Đọc nhanh: 邮政车 (bưu chính xa). Ý nghĩa là: xe thơ.
Ý nghĩa của 邮政车 khi là Danh từ
✪ xe thơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮政车
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 翻斗车
- toa xe
- 尔车 是 谁 的 ?
- Xe này của ai?
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 旋根 车轴
- tiện trục xe
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 邮政代办 所
- sở đại lý bưu điện
- 《 邮政 便览 》
- bảng giới thiệu sơ lược về bưu chính
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 你 知道 从 火车站 到 市政府 有多远 ?
- Bạn có biết nó là bao xa từ nhà ga đến tòa thị chính?
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邮政车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邮政车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm政›
车›
邮›