Đọc nhanh: 原样 (nguyên dạng). Ý nghĩa là: nguyên dạng; nguyên trạng. Ví dụ : - 照实物原样复制。 theo vật thật phục chế lại nguyên trạng.. - 几年没见,你还是原样,一点不见老。 mấy năm không gặp, anh vẫn như xưa, không thấy già đi chút nào.
Ý nghĩa của 原样 khi là Danh từ
✪ nguyên dạng; nguyên trạng
(原样儿) 原来的样子;老样子
- 照 实物 原样 复制
- theo vật thật phục chế lại nguyên trạng.
- 几年 没 见 , 你 还是 原样 , 一点 不见 老
- mấy năm không gặp, anh vẫn như xưa, không thấy già đi chút nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原样
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 原始森林
- rừng nguyên thuỷ
- 噢 , 原来 是 这样 啊 !
- Ô, hóa ra là như vậy à!
- 她 原初 不像 现在 这样 爱 说 爱 笑
- lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.
- 几年 没 见 , 你 还是 原样 , 一点 不见 老
- mấy năm không gặp, anh vẫn như xưa, không thấy già đi chút nào.
- 失业 的 原因 多种多样
- Nguyên nhân thất nghiệp rất nhiều.
- 喔 , 原来 是 这样
- Ồ, hóa ra là như thế này.
- 呵 , 原来 是 这样
- Ô, hóa ra là như vậy.
- 这样 注解 比较 切近 作者 原意
- Chú thích này gần với ý định ban đầu của tác giả hơn.
- 这样 注解 比较 切近 原作 之意
- giải thích như thế này tương đối sát với ý của bản gốc.
- 雨滴 从 玻璃 上 滑落 的 样子 , 原来 是 有迹可循 的
- Cách những hạt mưa rơi từ kính hóa ra có thể theo dõi được
- 照 实物 原样 复制
- theo vật thật phục chế lại nguyên trạng.
- 依照 原样 复制 一件
- Theo nguyên hình dạng phục chế lại một cái.
- 我 恍然大悟 原来 是 这样
- Tôi đột ngột bừng tình, hóa ra là như vậy.
- 这样 做 是 违反原则 的
- Làm như vậy là vi phạm nguyên tắc.
- 何许人 ( 原指 什么 地方 人 , 后来 也 指 什么样 的 人 )
- người nơi nào.
- 他 的 作品 风格 很 多样
- Phong cách tác phẩm của anh ấy rất đa dạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原样
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
样›