原样 yuányàng

Từ hán việt: 【nguyên dạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "原样" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyên dạng). Ý nghĩa là: nguyên dạng; nguyên trạng. Ví dụ : - 。 theo vật thật phục chế lại nguyên trạng.. - 。 mấy năm không gặp, anh vẫn như xưa, không thấy già đi chút nào.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 原样 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 原样 khi là Danh từ

nguyên dạng; nguyên trạng

(原样儿) 原来的样子;老样子

Ví dụ:
  • - zhào 实物 shíwù 原样 yuányàng 复制 fùzhì

    - theo vật thật phục chế lại nguyên trạng.

  • - 几年 jǐnián méi jiàn 还是 háishì 原样 yuányàng 一点 yìdiǎn 不见 bújiàn lǎo

    - mấy năm không gặp, anh vẫn như xưa, không thấy già đi chút nào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原样

  • - 但佩妮 dànpèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū 不感兴趣 bùgǎnxìngqù a

    - Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 他同 tātóng 哥哥 gēge 一样 yīyàng 聪明 cōngming

    - Anh ấy thông minh như anh trai mình.

  • - 原谅 yuánliàng ba 结结巴巴 jiējiēbābā 地说 dìshuō

    - "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói

  • - 妹妹 mèimei 调皮 tiáopí de 样子 yàngzi 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.

  • - 原始森林 yuánshǐsēnlín

    - rừng nguyên thuỷ

  • - ō 原来 yuánlái shì 这样 zhèyàng a

    - Ô, hóa ra là như vậy à!

  • - 原初 yuánchū 不像 bùxiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng ài shuō ài xiào

    - lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.

  • - 几年 jǐnián méi jiàn 还是 háishì 原样 yuányàng 一点 yìdiǎn 不见 bújiàn lǎo

    - mấy năm không gặp, anh vẫn như xưa, không thấy già đi chút nào.

  • - 失业 shīyè de 原因 yuányīn 多种多样 duōzhǒngduōyàng

    - Nguyên nhân thất nghiệp rất nhiều.

  • - ō 原来 yuánlái shì 这样 zhèyàng

    - Ồ, hóa ra là như thế này.

  • - 原来 yuánlái shì 这样 zhèyàng

    - Ô, hóa ra là như vậy.

  • - 这样 zhèyàng 注解 zhùjiě 比较 bǐjiào 切近 qièjìn 作者 zuòzhě 原意 yuányì

    - Chú thích này gần với ý định ban đầu của tác giả hơn.

  • - 这样 zhèyàng 注解 zhùjiě 比较 bǐjiào 切近 qièjìn 原作 yuánzuò 之意 zhīyì

    - giải thích như thế này tương đối sát với ý của bản gốc.

  • - 雨滴 yǔdī cóng 玻璃 bōlí shàng 滑落 huáluò de 样子 yàngzi 原来 yuánlái shì 有迹可循 yǒujìkěxún de

    - Cách những hạt mưa rơi từ kính hóa ra có thể theo dõi được

  • - zhào 实物 shíwù 原样 yuányàng 复制 fùzhì

    - theo vật thật phục chế lại nguyên trạng.

  • - 依照 yīzhào 原样 yuányàng 复制 fùzhì 一件 yījiàn

    - Theo nguyên hình dạng phục chế lại một cái.

  • - 恍然大悟 huǎngrándàwù 原来 yuánlái shì 这样 zhèyàng

    - Tôi đột ngột bừng tình, hóa ra là như vậy.

  • - 这样 zhèyàng zuò shì 违反原则 wéifǎnyuánzé de

    - Làm như vậy là vi phạm nguyên tắc.

  • - 何许人 héxǔrén ( 原指 yuánzhǐ 什么 shénme 地方 dìfāng rén 后来 hòulái zhǐ 什么样 shénmeyàng de rén )

    - người nơi nào.

  • - de 作品 zuòpǐn 风格 fēnggé hěn 多样 duōyàng

    - Phong cách tác phẩm của anh ấy rất đa dạng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 原样

Hình ảnh minh họa cho từ 原样

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao