Đọc nhanh: 字样 (tự dạng). Ý nghĩa là: chữ; nét chữ; nét bút, dòng chữ, mặt chữ. Ví dụ : - 《九经字样》 Cửu kinh tự dạng.. - 门上写着'卫生规范'的字样。 trên cửa viết dòng chữ 'vệ sinh gương mẫu'.
Ý nghĩa của 字样 khi là Danh từ
✪ chữ; nét chữ; nét bút
文字形体的规范
- 《 九经 字样 》
- Cửu kinh tự dạng.
✪ dòng chữ
用在某处的词语或简短的句子
- 门上 写 着 卫生 规范 的 字样
- trên cửa viết dòng chữ 'vệ sinh gương mẫu'.
✪ mặt chữ
文字表面上的意义 (不是含蓄在内的意义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字样
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 《 九经 字样 》
- Cửu kinh tự dạng.
- 天 字 的 草写 是 什么样 儿
- chữ "Thiên" viết thảo ra sao?
- 打开 字幕 , 这样 我 就 能 听懂 了
- Bật phụ đề lên, như vậy tôi sẽ hiểu được.
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 这笔 字 写 的 挺 象样
- chữ này viết ra dáng lắm.
- 清样 签字 后 , 才能 付印
- sau khi ký tên vào bản hiệu đính lần cuối, mới có thể đưa đi in.
- 在 绝密 档案 上 标有 ` 只供 总统 亲阅 ' 字样
- Trên hồ sơ mật đó có dòng chữ "Chỉ dành cho việc xem xét của Tổng thống".
- 门上 写 着 卫生 规范 的 字样
- trên cửa viết dòng chữ 'vệ sinh gương mẫu'.
- 这个 字训 是 这样 的
- Chữ này giải nghĩa là thế này.
- 他 的 字画 被 拍卖 了
- Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 字样
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 字样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
样›