Đọc nhanh: 邀买人心 (yêu mãi nhân tâm). Ý nghĩa là: để mua hỗ trợ phổ biến, được tòa ưu ái.
Ý nghĩa của 邀买人心 khi là Thành ngữ
✪ để mua hỗ trợ phổ biến
to buy popular support
✪ được tòa ưu ái
to court favor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邀买人心
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 托人 买 东西
- Nhờ người mua đồ.
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 这 人 心境 旷达
- Người này tâm trạng rất thoải mái.
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 看 别人 谈恋爱 , 我 心里 痒痒 的
- Nhìn người khác yêu nhau, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.
- 我要 祝 老妈 越来越 开心 , 让 羡慕 的 人 更加 羡慕 吧
- Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 爱人 对 她 非常 关心
- Người yêu rất quan tâm cô ấy.
- 收买人心
- mua chuộc lòng người.
- 他 用 金钱 收买人心
- Anh ta dùng tiền để mua chuộc lòng người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邀买人心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邀买人心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
人›
⺗›
心›
邀›