Đọc nhanh: 遗荫 (di âm). Ý nghĩa là: Sự che chở; giúp đỡ của tổ tiên. ◇Thẩm Thụ Tiên 沈受先: Đa lại tổ tông di ấm; đắc lưu mãi mại sanh nhai 多賴祖宗遺廕; 得留買賣生涯 (Tam nguyên kí 三元記; Thác môi 托媒)..
Ý nghĩa của 遗荫 khi là Danh từ
✪ Sự che chở; giúp đỡ của tổ tiên. ◇Thẩm Thụ Tiên 沈受先: Đa lại tổ tông di ấm; đắc lưu mãi mại sanh nhai 多賴祖宗遺廕; 得留買賣生涯 (Tam nguyên kí 三元記; Thác môi 托媒).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗荫
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 笃守 遗教
- trung thành tuân theo những lời di giáo
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 死 无 遗恨
- chết cũng không ân hận.
- 小孩 有时 会 遗尿
- Trẻ nhỏ đôi khi đái dầm.
- 资料 内容 详悉 无遗
- Nội dung tài liệu tường tận không thiếu sót.
- 这些 石刻 遗存 至今已有 千年
- những tấm bia đá này còn sót lại đến ngày nay đã được hàng ngàn năm rồi.
- 找个 荫凉 的 地方 坐 着 歇会儿
- Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.
- 教养 遗孤
- nuôi dạy cô nhi.
- 养虎遗患
- dưỡng hổ di hoạ; nuôi ong tay áo nuôi cáo trong nhà.
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 迁葬 烈士 遗骸
- cải táng hài cốt liệt sĩ.
- 他们 决定 火葬 他 的 遗体
- Họ quyết định hỏa táng thi thể của anh ấy.
- 基因 遗传 决定 肤色
- Di truyền gen quyết định màu da.
- 两岸 绿柳 成荫
- hai bên bờ, liễu xanh biếc
- 他 总是 遗漏 关键 信息
- Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.
- 记录 别 遗漏 关键 数据
- Ghi chép đừng bỏ sót dữ liệu quan trọng.
- 遗产 的 分配 需要 法律 程序
- Việc phân chia di sản cần phải có quy trình pháp lý.
- 最深 的 遗憾 莫过于 错过
- Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遗荫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遗荫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm荫›
遗›