疏通道路 shūtōng dàolù

Từ hán việt: 【sơ thông đạo lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "疏通道路" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sơ thông đạo lộ). Ý nghĩa là: giải phóng mặt đường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 疏通道路 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 疏通道路 khi là Động từ

giải phóng mặt đường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏通道路

  • - 疏通 shūtōng 河道 hédào

    - đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.

  • - 陆路 lùlù 交通 jiāotōng

    - giao thông đường bộ.

  • - dào 不正 bùzhèng

    - con đường bất chính.

  • - 人生道路 rénshēngdàolù

    - Đường đời

  • - 航路 hánglù 畅通 chàngtōng

    - đường sông thông thoáng

  • - 道路 dàolù 梗阻 gěngzǔ

    - tắc nghẽn đường giao thông.

  • - 压路机 yālùjī shì 用来 yònglái 修筑道路 xiūzhùdàolù de

    - Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.

  • - 电流 diànliú de 通路 tōnglù

    - đường điện.

  • - 他们 tāmen 疏浚 shūjùn 运河 yùnhé 河道 hédào 轮船 lúnchuán 方可 fāngkě 通航 tōngháng

    - Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.

  • - 疏通 shūtōng 淤滞 yūzhì de 河道 hédào

    - khơi thông dòng sông bị tắc nghẽn.

  • - 前方 qiánfāng 道路 dàolù jué 无法 wúfǎ 通行 tōngxíng

    - Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.

  • - 道路交通 dàolùjiāotōng biàn 拥堵 yōngdǔ 尾气 wěiqì 污染 wūrǎn 重金属 zhòngjīnshǔ

    - Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng

  • - 住宅区 zhùzháiqū 四周 sìzhōu yǒu 道路 dàolù 连通 liántōng

    - xung quanh khu nhà ở có đường cái thông ra ngoài.

  • - 道路 dàolù 不通 bùtōng 只得 zhǐde 退回 tuìhuí

    - đường tắt đi không được, đành phải trở về nơi cũ.

  • - 道路 dàolù 现在 xiànzài hěn 通畅 tōngchàng

    - Đường sá bây giờ rất thông thoáng.

  • - 道路 dàolù 现在 xiànzài 非常 fēicháng 畅通 chàngtōng

    - Con đường hiện tại rất thông thoáng.

  • - 河道 hédào 经过 jīngguò 疏浚 shūjùn 水流 shuǐliú 畅通 chàngtōng

    - Dòng sông được nạo vét, nước chảy dễ dàng.

  • - zhè tiáo 道路 dàolù 通往 tōngwǎng 城市 chéngshì

    - Con đường này dẫn đến thành phố.

  • - 疏浚 shūjùn 航道 hángdào 以利 yǐlì 交通 jiāotōng

    - nạo vét tuyến đường tàu chạy để giao thông được thuận lợi.

  • - 我们 wǒmen de 炮火 pàohuǒ 控制 kòngzhì le 通往 tōngwǎng 市区 shìqū de 各条 gètiáo 道路 dàolù

    - Pháo của chúng tôi kiểm soát mọi con đường dẫn vào khu vực thành phố.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 疏通道路

Hình ảnh minh họa cho từ 疏通道路

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疏通道路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Shù
    • Âm hán việt: , Sớ
    • Nét bút:フ丨一丨一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NMYIU (弓一卜戈山)
    • Bảng mã:U+758F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao