Đọc nhanh: 疏通道路 (sơ thông đạo lộ). Ý nghĩa là: giải phóng mặt đường.
Ý nghĩa của 疏通道路 khi là Động từ
✪ giải phóng mặt đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏通道路
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 陆路 交通
- giao thông đường bộ.
- 路 道 不正
- con đường bất chính.
- 人生道路
- Đường đời
- 航路 畅通
- đường sông thông thoáng
- 道路 梗阻
- tắc nghẽn đường giao thông.
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 电流 的 通路
- đường điện.
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 疏通 淤滞 的 河道
- khơi thông dòng sông bị tắc nghẽn.
- 前方 道路 绝 , 无法 通行
- Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.
- 道路交通 变 拥堵 尾气 污染 与 重金属
- Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng
- 住宅区 四周 有 道路 连通
- xung quanh khu nhà ở có đường cái thông ra ngoài.
- 道路 不通 , 只得 退回
- đường tắt đi không được, đành phải trở về nơi cũ.
- 道路 现在 很 通畅
- Đường sá bây giờ rất thông thoáng.
- 道路 现在 非常 畅通
- Con đường hiện tại rất thông thoáng.
- 河道 经过 疏浚 , 水流 畅通
- Dòng sông được nạo vét, nước chảy dễ dàng.
- 这 条 道路 通往 城市
- Con đường này dẫn đến thành phố.
- 疏浚 航道 , 以利 交通
- nạo vét tuyến đường tàu chạy để giao thông được thuận lợi.
- 我们 的 炮火 控制 了 通往 市区 的 各条 道路
- Pháo của chúng tôi kiểm soát mọi con đường dẫn vào khu vực thành phố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疏通道路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疏通道路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疏›
路›
通›
道›