路途 lùtú

Từ hán việt: 【lộ đồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "路途" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lộ đồ). Ý nghĩa là: đường đi; đường; lối, lộ trình; đường sá; đồ trình. Ví dụ : - 。 anh ấy thường xuyên đến nơi này, nên rõ đường đi nước bước.. - 。 đường sá xa xôi.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 路途 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 路途 khi là Danh từ

đường đi; đường; lối

道路

Ví dụ:
  • - 经常 jīngcháng dào 那里 nàlǐ 熟识 shúshí 路途 lùtú

    - anh ấy thường xuyên đến nơi này, nên rõ đường đi nước bước.

lộ trình; đường sá; đồ trình

路程

Ví dụ:
  • - 路途遥远 lùtúyáoyuǎn

    - đường sá xa xôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路途

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - ràng shuō shēng 哈利 hālì 路亚 lùyà ( 赞美 zànměi 上帝 shàngdì )

    - Tôi có thể lấy hallelujah không?

  • - 砂粒 shālì 铺满 pùmǎn 小路 xiǎolù

    - Cát phủ kín con đường nhỏ.

  • - 致富 zhìfù zhī

    - con đường làm giàu

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 用途 yòngtú 很广 hěnguǎng

    - Cao su có rất nhiều công dụng.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 用途 yòngtú 非常 fēicháng 广泛 guǎngfàn

    - Cao su có rất nhiều công dụng.

  • - 路途遥远 lùtúyáoyuǎn

    - đường sá xa xôi.

  • - 路途 lùtú 迢远 tiáoyuǎn

    - đường xá xa xôi

  • - 穷途末路 qióngtúmòlù

    - bước đường cùng.

  • - 路途遥远 lùtúyáoyuǎn 不免 bùmiǎn 令人 lìngrén 疲惫 píbèi

    - Đường dài xa xôi, khó tránh thấy mệt mỏi.

  • - bèi dào 穷途末路 qióngtúmòlù le

    - Anh ấy bị ép vào đường cùng.

  • - 这是 zhèshì 长途 chángtú de 路程 lùchéng

    - Đây là một hành trình dài.

  • - 路途 lùtú xián 苦心 kǔxīn 仍坚 réngjiān

    - Trên con đường gian khổ tâm vẫn kiên định.

  • - 返乡 fǎnxiāng de 路途 lùtú hěn 遥远 yáoyuǎn

    - Đường về quê rất xa xôi.

  • - 路线 lùxiàn 决定 juédìng 发展前途 fāzhǎnqiántú

    - Đường lối quyết định tiền đồ phát triển.

  • - 经常 jīngcháng dào 那里 nàlǐ 熟识 shúshí 路途 lùtú

    - anh ấy thường xuyên đến nơi này, nên rõ đường đi nước bước.

  • - 听说 tīngshuō 路途 lùtú 艰难 jiānnán 住宿 zhùsù tài 方便 fāngbiàn 因此 yīncǐ jiù yǒu 几个 jǐgè rén le 退堂鼓 tuìtánggǔ

    - Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc

  • - 学习 xuéxí shì 通往 tōngwǎng 成功 chénggōng de 路径 lùjìng

    - Học tập là con đường đến thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 路途

Hình ảnh minh họa cho từ 路途

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 路途 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOMD (卜人一木)
    • Bảng mã:U+9014
    • Tần suất sử dụng:Rất cao