Đọc nhanh: 路途 (lộ đồ). Ý nghĩa là: đường đi; đường; lối, lộ trình; đường sá; đồ trình. Ví dụ : - 他经常到那里去, 熟识路途。 anh ấy thường xuyên đến nơi này, nên rõ đường đi nước bước.. - 路途遥远。 đường sá xa xôi.
Ý nghĩa của 路途 khi là Danh từ
✪ đường đi; đường; lối
道路
- 他 经常 到 那里 去 , 熟识 路途
- anh ấy thường xuyên đến nơi này, nên rõ đường đi nước bước.
✪ lộ trình; đường sá; đồ trình
路程
- 路途遥远
- đường sá xa xôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路途
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 橡胶 的 用途 很广
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 路途遥远
- đường sá xa xôi.
- 路途 迢远
- đường xá xa xôi
- 穷途末路
- bước đường cùng.
- 路途遥远 , 不免 令人 疲惫
- Đường dài xa xôi, khó tránh thấy mệt mỏi.
- 他 被 逼 到 穷途末路 了
- Anh ấy bị ép vào đường cùng.
- 这是 长途 的 路程
- Đây là một hành trình dài.
- 路途 贤 苦心 仍坚
- Trên con đường gian khổ tâm vẫn kiên định.
- 返乡 的 路途 很 遥远
- Đường về quê rất xa xôi.
- 路线 决定 发展前途
- Đường lối quyết định tiền đồ phát triển.
- 他 经常 到 那里 去 , 熟识 路途
- anh ấy thường xuyên đến nơi này, nên rõ đường đi nước bước.
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 路途
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 路途 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm路›
途›