Đọc nhanh: 道路以目 (đạo lộ dĩ mục). Ý nghĩa là: gặp trên đường chỉ biết đưa mắt ngó.
Ý nghĩa của 道路以目 khi là Thành ngữ
✪ gặp trên đường chỉ biết đưa mắt ngó
人们在路上相遇时不敢打招呼,敢怒而不敢言,只能以目示意形容反动统治的暴虐与专横
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道路以目
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 道路 被 堵塞 了
- Con đường bị tắc nghẽn.
- 车辆 阻塞 了 道路
- xe cộ làm ùn tắc con đường
- 我 知道 条 近路
- Tôi có một lối tắt.
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 斯巴达克斯 为 我 等 指明 道路
- Spartacus chỉ đường cho chúng ta.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 水路 道路 比 陆路 快
- Đường thủy nhanh hơn đường bộ.
- 路道 粗 ( 形容 门路 广 )
- con đường rộng lớn.
- 路道 熟
- con đường quen thuộc.
- 廓清 道路
- giải toả đường sá.
- 人生道路
- Đường đời
- 道路 梗阻
- tắc nghẽn đường giao thông.
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 这 道路 很 安全
- Con đường này rất an toàn.
- 大雪 堵塞 了 道路
- Tuyết lớn làm tắc nghẽn đường.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 道路以目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道路以目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
目›
路›
道›