Từ hán việt: 【dật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dật). Ý nghĩa là: nhàn hạ; thanh nhàn, chạy; chạy trốn, ở ẩn; ẩn dật. Ví dụ : - 。 Anh ấy sống một cuộc sống an nhàn.. - 退。 Sau khi nghỉ hưu, ngày tháng của anh ấy rất an nhàn tự tại.. - 。 Cuộc sống ở nông thôn rất an nhàn vui vẻ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nhàn hạ; thanh nhàn

安乐;安闲

Ví dụ:
  • - guò zhe 安逸 ānyì de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống một cuộc sống an nhàn.

  • - 退休 tuìxiū hòu de 日子 rìzi 逸然 yìrán 自得 zìdé

    - Sau khi nghỉ hưu, ngày tháng của anh ấy rất an nhàn tự tại.

  • - 乡村 xiāngcūn de 生活 shēnghuó 十分 shífēn 逸乐 yìlè

    - Cuộc sống ở nông thôn rất an nhàn vui vẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

chạy; chạy trốn

逃跑

Ví dụ:
  • - zhǐ 野兔 yětù xiàng le 森林 sēnlín

    - Con thỏ hoang đó chạy về phía khu rừng.

  • - 小偷 xiǎotōu zǒu le

    - Tên trộm chạy trốn rồi.

ở ẩn; ẩn dật

避世隐居

Ví dụ:
  • - 文人 wénrén 世避俗 shìbìsú

    - Văn nhân ẩn cư tránh tục.

  • - 诗人 shīrén 逸世 yìshì 生活 shēnghuó

    - Nhà thơ sống ẩn dật.

lạc mất; thất truyền; thất lạc

散失;失传

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 古老 gǔlǎo de 技艺 jìyì 渐渐 jiànjiàn 逸失 yìshī le

    - Những kỹ nghệ cổ xưa này dần dần thất truyền.

  • - 很多 hěnduō 文化遗产 wénhuàyíchǎn zài 历史 lìshǐ zhōng 逸散 yìsàn

    - Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.

hơn hẳn; vượt lên; vượt trội

超过一般;超越

Ví dụ:
  • - de 才华 cáihuá 逸群 yìqún

    - Tài hoa của anh ấy vượt trội hơn người.

  • - de 见解 jiànjiě 逸乎 yìhū 常人 chángrén

    - Hiểu biết của anh ấy hơn hẳn người thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 神采飘逸 shéncǎipiāoyì

    - thần sắc tự nhiên.

  • - 老人 lǎorén tān 安逸 ānyì 运动 yùndòng

    - Người già ham muốn thoải mái không vận động.

  • - guò zhe 安逸 ānyì de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống một cuộc sống an nhàn.

  • - 喜欢 xǐhuan guò 安逸 ānyì de 生活 shēnghuó

    - Tôi thích sống một cuộc sống an nhàn.

  • - 追求 zhuīqiú de shì 生活 shēnghuó zhōng de 安逸 ānyì

    - Tôi theo đuổi sự thoải mái trong cuộc sống.

  • - 诗人 shīrén 逸世 yìshì 生活 shēnghuó

    - Nhà thơ sống ẩn dật.

  • - 享受 xiǎngshòu zhe 安逸 ānyì 自由 zìyóu

    - Anh ấy tận hưởng sự thoải mái và tự do.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn 安逸 ānyì

    - Nơi này rất thoải mái.

  • - 这里 zhèlǐ de 气氛 qìfēn hěn 安逸 ānyì

    - Bầu không khí ở đây rất an nhàn.

  • - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 安逸 ānyì de 感觉 gǎnjué

    - Tôi thích cảm giác an nhàn này.

  • - 安逸 ānyì duì 每个 měigè rén dōu hěn 重要 zhòngyào

    - Sự thoải mái rất quan trọng với mỗi người.

  • - 逸豫 yìyù 亡身 wángshēn

    - an nhàn hưởng lạc mà mất mạng.

  • - 风姿 fēngzī 秀逸 xiùyì

    - phong thái nho nhã

  • - 小偷 xiǎotōu zǒu le

    - Tên trộm chạy trốn rồi.

  • - 文人 wénrén 世避俗 shìbìsú

    - Văn nhân ẩn cư tránh tục.

  • - de 才华 cáihuá 逸群 yìqún

    - Tài hoa của anh ấy vượt trội hơn người.

  • - de 见解 jiànjiě 逸乎 yìhū 常人 chángrén

    - Hiểu biết của anh ấy hơn hẳn người thường.

  • - zhǐ 野兔 yětù xiàng le 森林 sēnlín

    - Con thỏ hoang đó chạy về phía khu rừng.

  • - 乡村 xiāngcūn de 生活 shēnghuó 十分 shífēn 逸乐 yìlè

    - Cuộc sống ở nông thôn rất an nhàn vui vẻ.

  • - 吃饱穿暖 chībǎochuānnuǎn 生活富裕 shēnghuófùyù 之后 zhīhòu 往往 wǎngwǎng huì 产生 chǎnshēng 骄奢淫逸 jiāoshēyínyì de 念头 niàntou

    - Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 逸

Hình ảnh minh họa cho từ 逸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dật
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YNUI (卜弓山戈)
    • Bảng mã:U+9038
    • Tần suất sử dụng:Cao