Hán tự: 逸
Đọc nhanh: 逸 (dật). Ý nghĩa là: nhàn hạ; thanh nhàn, chạy; chạy trốn, ở ẩn; ẩn dật. Ví dụ : - 他过着安逸的生活。 Anh ấy sống một cuộc sống an nhàn.. - 退休后,他的日子逸然自得。 Sau khi nghỉ hưu, ngày tháng của anh ấy rất an nhàn tự tại.. - 乡村的生活十分逸乐。 Cuộc sống ở nông thôn rất an nhàn vui vẻ.
Ý nghĩa của 逸 khi là Danh từ
✪ nhàn hạ; thanh nhàn
安乐;安闲
- 他 过 着 安逸 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống an nhàn.
- 退休 后 , 他 的 日子 逸然 自得
- Sau khi nghỉ hưu, ngày tháng của anh ấy rất an nhàn tự tại.
- 乡村 的 生活 十分 逸乐
- Cuộc sống ở nông thôn rất an nhàn vui vẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 逸 khi là Động từ
✪ chạy; chạy trốn
逃跑
- 那 只 野兔 逸 向 了 森林
- Con thỏ hoang đó chạy về phía khu rừng.
- 小偷 逸 走 了
- Tên trộm chạy trốn rồi.
✪ ở ẩn; ẩn dật
避世隐居
- 文人 逸 世避俗
- Văn nhân ẩn cư tránh tục.
- 诗人 逸世 生活
- Nhà thơ sống ẩn dật.
✪ lạc mất; thất truyền; thất lạc
散失;失传
- 这些 古老 的 技艺 渐渐 逸失 了
- Những kỹ nghệ cổ xưa này dần dần thất truyền.
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
✪ hơn hẳn; vượt lên; vượt trội
超过一般;超越
- 他 的 才华 逸群
- Tài hoa của anh ấy vượt trội hơn người.
- 他 的 见解 逸乎 常人
- Hiểu biết của anh ấy hơn hẳn người thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逸
- 神采飘逸
- thần sắc tự nhiên.
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 他 过 着 安逸 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống an nhàn.
- 我 喜欢 过 安逸 的 生活
- Tôi thích sống một cuộc sống an nhàn.
- 我 追求 的 是 生活 中 的 安逸
- Tôi theo đuổi sự thoải mái trong cuộc sống.
- 诗人 逸世 生活
- Nhà thơ sống ẩn dật.
- 他 享受 着 安逸 与 自由
- Anh ấy tận hưởng sự thoải mái và tự do.
- 这个 地方 很 安逸
- Nơi này rất thoải mái.
- 这里 的 气氛 很 安逸
- Bầu không khí ở đây rất an nhàn.
- 我 喜欢 这种 安逸 的 感觉
- Tôi thích cảm giác an nhàn này.
- 安逸 对 每个 人 都 很 重要
- Sự thoải mái rất quan trọng với mỗi người.
- 逸豫 亡身
- an nhàn hưởng lạc mà mất mạng.
- 风姿 秀逸
- phong thái nho nhã
- 小偷 逸 走 了
- Tên trộm chạy trốn rồi.
- 文人 逸 世避俗
- Văn nhân ẩn cư tránh tục.
- 他 的 才华 逸群
- Tài hoa của anh ấy vượt trội hơn người.
- 他 的 见解 逸乎 常人
- Hiểu biết của anh ấy hơn hẳn người thường.
- 那 只 野兔 逸 向 了 森林
- Con thỏ hoang đó chạy về phía khu rừng.
- 乡村 的 生活 十分 逸乐
- Cuộc sống ở nông thôn rất an nhàn vui vẻ.
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm逸›