Hán tự: 劳
Đọc nhanh: 劳 (lao.lạo). Ý nghĩa là: lao động; làm, làm phiền; phiền, gắng sức; mệt mỏi; vất vả; cực khổ. Ví dụ : - 她们在田里劳作 。 Họ đang làm việc trên cánh đồng.. - 我们今天要劳动。 Hôm nay chúng ta phải lao động.. - 劳烦您送我一程。 Làm phiền anh cho tôi đi nhờ một đoạn.
Ý nghĩa của 劳 khi là Động từ
✪ lao động; làm
劳动
- 她们 在 田里 劳作
- Họ đang làm việc trên cánh đồng.
- 我们 今天 要 劳动
- Hôm nay chúng ta phải lao động.
✪ làm phiền; phiền
烦劳 (请别人做事所用的客气话)
- 劳烦 您 送 我 一程
- Làm phiền anh cho tôi đi nhờ một đoạn.
- 劳 你 帮 我 一个 忙
- Phiền bạn giúp tôi một việc.
✪ gắng sức; mệt mỏi; vất vả; cực khổ
用力;疲劳的
- 他 劳累 了 一整天
- Anh ấy mệt mỏi cả ngày rồi.
- 过度 劳损 对 身体 不好
- Gắng sức quá độ không tốt cho sức khỏe.
✪ an ủi; khích lệ; thăm hỏi; thưởng
慰劳;褒奖
- 老板 犒劳 了 大家 一顿 大餐
- Ông chủ đã thưởng cho mọi người một bữa tiệc lớn.
- 他们 慰劳 了 辛苦 的 工人
- Họ đã thăm hỏi những người công nhân vất vả.
Ý nghĩa của 劳 khi là Danh từ
✪ công lao; thành tựu; đóng góp
功劳
- 他 在 社区 做 了 许多 劳
- Anh ấy đã có nhiều đóng góp cho cộng đồng.
- 这 是 他 的 一项 伟大 的 劳
- Đây là một thành tựu vĩ đại của anh ấy.
✪ người lao động
指劳动者
- 工厂 里 有 很多 劳
- Trong nhà máy có nhiều người lao động.
- 这些 劳 每天 都 很 辛苦
- Những người lao động này mỗi ngày đều rất vất vả.
✪ mệt mỏi; khổ cưc; vất vả
疲倦
- 他 的 脸上 写满 了 劳苦
- Gương mặt anh ấy biểu lộ sự mệt mỏi.
- 长时间 的 劳让 他 需要 休息
- Sự mệt mỏi kéo dài khiến anh ấy cần nghỉ ngơi.
✪ họ Lao
姓
- 劳 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Lao, rất vui khi được gặp thầy.
Ý nghĩa của 劳 khi là Tính từ
✪ cực khổ; vất vả; mệt mỏi; mệt
辛勤;劳苦
- 他 每天 都 很劳
- Anh ấy mỗi ngày đều rất vất vả.
- 她 的 工作 很 劳累
- Công việc của cô ấy rất mệt nhọc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 克劳德 · 巴洛 要 去 哪
- Claude Barlow đi đâu?
- 妈妈 总是 徕 劳 我
- Mẹ luôn an ủi tôi.
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 施特劳斯 还 在 吗
- Strauss vẫn ở đó chứ?
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 慰劳 彩号
- uỷ lạo thương binh
- 他 的 名字 叫 劳埃德 · 加伯
- Tên anh ấy là Lloyd Garber.
- 劳埃德 · 加伯 的 捐款 翻 了 四倍
- Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 克里斯 · 克劳福德 是 柔道 黑 带
- Chris Crawford là đai đen judo.
- 长时间 的 劳让 他 需要 休息
- Sự mệt mỏi kéo dài khiến anh ấy cần nghỉ ngơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劳›