láo

Từ hán việt: 【lao.lạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lao.lạo). Ý nghĩa là: lao động; làm, làm phiền; phiền, gắng sức; mệt mỏi; vất vả; cực khổ. Ví dụ : - 。 Họ đang làm việc trên cánh đồng.. - 。 Hôm nay chúng ta phải lao động.. - 。 Làm phiền anh cho tôi đi nhờ một đoạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lao động; làm

劳动

Ví dụ:
  • - 她们 tāmen zài 田里 tiánlǐ 劳作 láozuò

    - Họ đang làm việc trên cánh đồng.

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān yào 劳动 láodòng

    - Hôm nay chúng ta phải lao động.

làm phiền; phiền

烦劳 (请别人做事所用的客气话)

Ví dụ:
  • - 劳烦 láofán nín sòng 一程 yīchéng

    - Làm phiền anh cho tôi đi nhờ một đoạn.

  • - láo bāng 一个 yígè máng

    - Phiền bạn giúp tôi một việc.

gắng sức; mệt mỏi; vất vả; cực khổ

用力;疲劳的

Ví dụ:
  • - 劳累 láolèi le 一整天 yīzhěngtiān

    - Anh ấy mệt mỏi cả ngày rồi.

  • - 过度 guòdù 劳损 láosǔn duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Gắng sức quá độ không tốt cho sức khỏe.

an ủi; khích lệ; thăm hỏi; thưởng

慰劳;褒奖

Ví dụ:
  • - 老板 lǎobǎn 犒劳 kàoláo le 大家 dàjiā 一顿 yīdùn 大餐 dàcān

    - Ông chủ đã thưởng cho mọi người một bữa tiệc lớn.

  • - 他们 tāmen 慰劳 wèiláo le 辛苦 xīnkǔ de 工人 gōngrén

    - Họ đã thăm hỏi những người công nhân vất vả.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

công lao; thành tựu; đóng góp

功劳

Ví dụ:
  • - zài 社区 shèqū zuò le 许多 xǔduō láo

    - Anh ấy đã có nhiều đóng góp cho cộng đồng.

  • - zhè shì de 一项 yīxiàng 伟大 wěidà de láo

    - Đây là một thành tựu vĩ đại của anh ấy.

người lao động

指劳动者

Ví dụ:
  • - 工厂 gōngchǎng yǒu 很多 hěnduō láo

    - Trong nhà máy có nhiều người lao động.

  • - 这些 zhèxiē láo 每天 měitiān dōu hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Những người lao động này mỗi ngày đều rất vất vả.

mệt mỏi; khổ cưc; vất vả

疲倦

Ví dụ:
  • - de 脸上 liǎnshàng 写满 xiěmǎn le 劳苦 láokǔ

    - Gương mặt anh ấy biểu lộ sự mệt mỏi.

  • - 长时间 zhǎngshíjiān de 劳让 láoràng 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Sự mệt mỏi kéo dài khiến anh ấy cần nghỉ ngơi.

họ Lao

Ví dụ:
  • - láo 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Lao, rất vui khi được gặp thầy.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cực khổ; vất vả; mệt mỏi; mệt

辛勤;劳苦

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu 很劳 hěnláo

    - Anh ấy mỗi ngày đều rất vất vả.

  • - de 工作 gōngzuò hěn 劳累 láolèi

    - Công việc của cô ấy rất mệt nhọc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yǒu 克劳德 kèláodé · 巴洛 bāluò zài 肯塔基 kěntǎjī de 地址 dìzhǐ ma

    - Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?

  • - 附带 fùdài de 劳动 láodòng

    - lao động phụ

  • - 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - công lao hãn mã

  • - 勤劳致富 qínláozhìfù

    - cần cù làm giàu

  • - 参加 cānjiā 希拉 xīlā · 劳瑞 láoruì 画廊 huàláng de 招待会 zhāodāihuì

    - Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.

  • - 克劳德 kèláodé · 巴洛 bāluò yào

    - Claude Barlow đi đâu?

  • - 妈妈 māma 总是 zǒngshì lái láo

    - Mẹ luôn an ủi tôi.

  • - 积劳成疾 jīláochéngjí

    - vất vả lâu ngày thành bệnh.

  • - 施特劳斯 shītèláosī hái zài ma

    - Strauss vẫn ở đó chứ?

  • - 施特劳斯 shītèláosī 受到 shòudào 行政部门 xíngzhèngbùmén de 压力 yālì

    - Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp

  • - 不辞辛劳 bùcíxīnláo

    - không nề gian lao vất vả

  • - 不辞劳苦 bùcíláokǔ

    - không nề hà cực nhọc.

  • - 劳瘁 láocuì

    - không ngại mệt nhọc vất vả.

  • - 不敢告劳 bùgǎngàoláo

    - không dám kêu khổ

  • - 慰劳 wèiláo 彩号 cǎihào

    - uỷ lạo thương binh

  • - de 名字 míngzi jiào 劳埃德 láoāidé · 加伯 jiābó

    - Tên anh ấy là Lloyd Garber.

  • - 劳埃德 láoāidé · 加伯 jiābó de 捐款 juānkuǎn fān le 四倍 sìbèi

    - Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.

  • - shì shuō de 品味 pǐnwèi yóu 伦敦 lúndūn 劳埃德 láoāidé shè 担保 dānbǎo

    - Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London

  • - 克里斯 kèlǐsī · 克劳福德 kèláofúdé shì 柔道 róudào hēi dài

    - Chris Crawford là đai đen judo.

  • - 长时间 zhǎngshíjiān de 劳让 láoràng 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Sự mệt mỏi kéo dài khiến anh ấy cần nghỉ ngơi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 劳

Hình ảnh minh họa cho từ 劳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao