Đọc nhanh: 通物 (thông vật). Ý nghĩa là: thông điệp。一個國家通知另一個國家并要求對方答復的文書。 最后通牒 bản thông điệp cuối cùng; tối hậu thư.
Ý nghĩa của 通物 khi là Danh từ
✪ thông điệp。一個國家通知另一個國家并要求對方答復的文書。 最后通牒 bản thông điệp cuối cùng; tối hậu thư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通物
- 我们 通过 食物 摄取 蛋白质
- Chúng ta nhận protein qua thực phẩm.
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 通俗读物
- sách báo phổ thông
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 通货膨胀 导致 物价上涨
- Lạm phát khiến giá cả tăng cao.
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 通天 人物
- người liên hệ trực tiếp với cấp trên.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 浅显 而 有趣 的 通俗 科学 读物
- sách báo khoa học thường thức đơn giản, dễ hiểu và thú vị
- 那位 生物学家 先 把 标本 染色 然後再 通过 显微镜 进行 观察
- Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.
- 他 写 了 篇 人物 通讯
- Anh ấy viết một bản tin về nhân vật.
- 我们 通常 赊销 货物
- Chúng tôi thường thực hiện bán hàng trả góp.
- 那 人 太阳穴 上 贴 了 一块 膏药 , 看上去 像 个 卡通人物
- Người đó dán một miếng băng dính lên điểm mặt trời, trông giống như một nhân vật hoạt hình.
- 货物 从 这个 通道 运出
- Hàng hóa được vận chuyển qua lối này.
- 赏钱 , 小费 当 得到 服务 所 给 的 恩惠 或 礼物 , 通常 以钱 的 形式 给予
- Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.
- 我 想 通过 购物 疗法
- Tôi đã hy vọng một liệu pháp bán lẻ nhỏ
- 设计 模型 雕塑 或 建筑物 等 拟作 作品 的 通常 很小 的 模型
- Mô hình thường rất nhỏ của các tác phẩm như mô hình điêu khắc hoặc các công trình kiến trúc được thiết kế.
- 图画 教学 是 通过 形象 来 发展 儿童 认识 事物 的 能力
- dạy học bằng tranh vẽ là thông qua hình ảnh để phát triển năng lực nhận thức sự vật của trẻ em.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm物›
通›