Đọc nhanh: 通气 (thông khí). Ý nghĩa là: thông gió; thông hơi, báo cho nhau biết; trao đổi tin tức. Ví dụ : - 通气孔 lỗ thông gió. - 上下不通气,工作很难开展。 trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
Ý nghĩa của 通气 khi là Động từ
✪ thông gió; thông hơi
使空气流通;通风1.
- 通气孔
- lỗ thông gió
✪ báo cho nhau biết; trao đổi tin tức
互通声气
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通气
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 互通声气
- thông tin cho nhau.
- 通气孔
- lỗ thông gió
- 流通 空气
- không khí lưu thông.
- 串通一气
- thông đồng.
- 开通 风气
- làm thoáng khí。
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 她 生气 时 , 鼻翼 通红
- Khi tức giận, cánh mũi cô ấy đỏ bừng lên.
- 鱼 通过 鳃 摄取 氧气
- Cá hấp thụ oxy qua mang.
- 保证 室内空气 流通
- Đảm bảo không khí trong phòng lưu thông.
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
- 年初 的 天气 通常 比较 寒冷
- Thời tiết đầu năm thường khá lạnh.
- 他 的 心气 窄 , 说 不通
- bụng dạ nó rất hẹp hòi, nói không được đâu.
- 道路交通 变 拥堵 尾气 污染 与 重金属
- Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng
- 娇气 可以 说 是 独生子女 的 通病
- yếu đuối có thể nói là bệnh chung của con một.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 串通一气
- thông đồng với nhau.
- 他们 通同一气
- bọn chúng cùng thông đồng với nhau.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
通›