通气孔 tōng qìkǒng

Từ hán việt: 【thông khí khổng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "通气孔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông khí khổng). Ý nghĩa là: một cái lọng, lỗ thoát khí, một lỗ thông hơi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 通气孔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 通气孔 khi là Danh từ

một cái lọng

a louvre

lỗ thoát khí

airflow orifice

một lỗ thông hơi

an airvent

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通气孔

  • - 互通声气 hùtōngshēngqì

    - thông tin cho nhau.

  • - 通气孔 tōngqìkǒng

    - lỗ thông gió

  • - 流通 liútōng 空气 kōngqì

    - không khí lưu thông.

  • - 串通一气 chuàntōngyīqì

    - thông đồng.

  • - 开通 kāitōng 风气 fēngqì

    - làm thoáng khí。

  • - 鼻子 bízi 一直 yìzhí 通气 tōngqì

    - Mũi cứ bị nghẹt suốt.

  • - 生气 shēngqì shí 鼻翼 bíyì 通红 tònghóng

    - Khi tức giận, cánh mũi cô ấy đỏ bừng lên.

  • - xiàng 一只 yīzhī 骄傲 jiāoào de 孔雀 kǒngquè 一样 yīyàng zài 前面 qiánmiàn 趾高气扬 zhǐgāoqìyáng zǒu zhe

    - Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.

  • - 这条 zhètiáo kǒng 通畅 tōngchàng

    - Con đường này rất thông thoáng.

  • - 通过 tōngguò sāi 摄取 shèqǔ 氧气 yǎngqì

    - Cá hấp thụ oxy qua mang.

  • - 保证 bǎozhèng 室内空气 shìnèikōngqì 流通 liútōng

    - Đảm bảo không khí trong phòng lưu thông.

  • - 这台泵 zhètáibèng 通过 tōngguò 这个 zhègè 阀门 fámén 容器 róngqì zhōng de 空气 kōngqì 抽出 chōuchū

    - Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.

  • - 年初 niánchū de 天气 tiānqì 通常 tōngcháng 比较 bǐjiào 寒冷 hánlěng

    - Thời tiết đầu năm thường khá lạnh.

  • - de 心气 xīnqì zhǎi shuō 不通 bùtōng

    - bụng dạ nó rất hẹp hòi, nói không được đâu.

  • - 道路交通 dàolùjiāotōng biàn 拥堵 yōngdǔ 尾气 wěiqì 污染 wūrǎn 重金属 zhòngjīnshǔ

    - Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng

  • - 娇气 jiāoqì 可以 kěyǐ shuō shì 独生子女 dúshēngzǐnǚ de 通病 tōngbìng

    - yếu đuối có thể nói là bệnh chung của con một.

  • - 上下 shàngxià 通气 tōngqì 工作 gōngzuò 很难 hěnnán 开展 kāizhǎn

    - trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.

  • - dāng 看到 kàndào 喜欢 xǐhuan de 人时 rénshí 瞳孔 tóngkǒng 通常 tōngcháng huì 放大 fàngdà

    - Khi bạn nhìn thấy người mà bạn thích thông thường đồng tử sẽ giãn ra.

  • - 串通一气 chuàntōngyīqì

    - thông đồng với nhau.

  • - 他们 tāmen 通同一气 tōngtóngyīqì

    - bọn chúng cùng thông đồng với nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 通气孔

Hình ảnh minh họa cho từ 通气孔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通气孔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tử 子 (+1 nét)
    • Pinyin: Kǒng
    • Âm hán việt: Khổng
    • Nét bút:フ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NDU (弓木山)
    • Bảng mã:U+5B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao