透亮 tòuliàng

Từ hán việt: 【thấu lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "透亮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thấu lượng). Ý nghĩa là: sáng; sáng sủa; trong suốt, hiểu rõ; rõ. Ví dụ : - 。 căn phòng này vừa hướng về mặt trời, vừa sáng sủa.. - 。 anh nói như vậy, tôi đã hiểu rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 透亮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Phân biệt
Ví dụ

sáng; sáng sủa; trong suốt

明亮

Ví dụ:
  • - zhè jiān 房子 fángzi yòu 向阳 xiàngyáng yòu 透亮 tòuliàng

    - căn phòng này vừa hướng về mặt trời, vừa sáng sủa.

hiểu rõ; rõ

明白

Ví dụ:
  • - jīng 这么 zhème 一说 yīshuō 心里 xīnli jiù 透亮 tòuliàng le

    - anh nói như vậy, tôi đã hiểu rồi.

So sánh, Phân biệt 透亮 với từ khác

透明 vs 透亮

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透亮

  • - 汗水 hànshuǐ 湿透 shītòu 衣衫 yīshān

    - lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.

  • - 汗水 hànshuǐ 浸透 jìntòu le 衬衫 chènshān

    - Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.

  • - 汗水 hànshuǐ tòu le 毛巾 máojīn

    - Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.

  • - 汗水 hànshuǐ 渗透 shèntòu le 衣服 yīfú

    - Mồ hôi thấm vào quần áo.

  • - 木匠 mùjiàng zào 漂亮 piàoliàng de 木桌 mùzhuō

    - Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.

  • - 这条 zhètiáo de 河套 hétào 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.

  • - 星星 xīngxing de 光芒 guāngmáng hěn liàng

    - Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.

  • - 拿个 nágè 亮儿 liàngér lái

    - đưa đèn lại đây.

  • - 川妹子 chuānmèizi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Con gái Tứ Xuyên rất xinh đẹp.

  • - shuǐ 渗透 shèntòu 石灰石 shíhuīshí 形成 xíngchéng 洞穴 dòngxué

    - Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.

  • - 只雅好 zhǐyǎhǎo 漂亮 piàoliàng a

    - Con quạ kia đẹp quá đi!

  • - a de huà 太漂亮 tàipiàoliàng le

    - Ồ, bức tranh của bạn đẹp quá!

  • - 今天 jīntiān zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Ái chà, hôm nay hơi bị xinh đấy.

  • - 歌声嘹亮 gēshēngliáoliàng

    - tiếng hát lảnh lót.

  • - 那位 nàwèi 鸿 hóng 小姐 xiǎojie 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cô gái họ Hồng đó rất xinh đẹp.

  • - 玻璃窗 bōlíchuāng 透亮儿 tòuliàngér

    - ánh sáng xuyên qua cửa kính

  • - 树林 shùlín zhōng 透出 tòuchū 一丝 yīsī 光亮 guāngliàng

    - Một tia sáng xuyên qua rừng cây.

  • - jīng 这么 zhème 一说 yīshuō 心里 xīnli jiù 透亮 tòuliàng le

    - anh nói như vậy, tôi đã hiểu rồi.

  • - zhè jiān 房子 fángzi yòu 向阳 xiàngyáng yòu 透亮 tòuliàng

    - căn phòng này vừa hướng về mặt trời, vừa sáng sủa.

  • - mǎi le 一件 yījiàn 漂亮 piàoliàng de 衣服 yīfú

    - Tôi đã mua một bộ quần áo đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 透亮

Hình ảnh minh họa cho từ 透亮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 透亮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+4EAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Tòu
    • Âm hán việt: Thấu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHDS (卜竹木尸)
    • Bảng mã:U+900F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao