Đọc nhanh: 透亮 (thấu lượng). Ý nghĩa là: sáng; sáng sủa; trong suốt, hiểu rõ; rõ. Ví dụ : - 这间房子又向阳,又透亮。 căn phòng này vừa hướng về mặt trời, vừa sáng sủa.. - 经你这么一说,我心里就透亮了。 anh nói như vậy, tôi đã hiểu rồi.
✪ sáng; sáng sủa; trong suốt
明亮
- 这 间 房子 又 向阳 , 又 透亮
- căn phòng này vừa hướng về mặt trời, vừa sáng sủa.
✪ hiểu rõ; rõ
明白
- 经 你 这么 一说 , 我 心里 就 透亮 了
- anh nói như vậy, tôi đã hiểu rồi.
So sánh, Phân biệt 透亮 với từ khác
✪ 透明 vs 透亮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透亮
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 这条 河 的 河套 很漂亮
- Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.
- 星星 的 光芒 很 亮
- Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.
- 拿个 亮儿 来
- đưa đèn lại đây.
- 川妹子 很漂亮
- Con gái Tứ Xuyên rất xinh đẹp.
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 那 只雅好 漂亮 啊 !
- Con quạ kia đẹp quá đi!
- 啊 , 你 的 画 太漂亮 了 !
- Ồ, bức tranh của bạn đẹp quá!
- 哟 , 你 今天 真 漂亮 !
- Ái chà, hôm nay hơi bị xinh đấy.
- 歌声嘹亮
- tiếng hát lảnh lót.
- 那位 鸿 小姐 很漂亮
- Cô gái họ Hồng đó rất xinh đẹp.
- 玻璃窗 透亮儿
- ánh sáng xuyên qua cửa kính
- 树林 中 透出 一丝 光亮
- Một tia sáng xuyên qua rừng cây.
- 经 你 这么 一说 , 我 心里 就 透亮 了
- anh nói như vậy, tôi đã hiểu rồi.
- 这 间 房子 又 向阳 , 又 透亮
- căn phòng này vừa hướng về mặt trời, vừa sáng sủa.
- 我 买 了 一件 漂亮 的 衣服
- Tôi đã mua một bộ quần áo đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 透亮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 透亮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亮›
透›