Đọc nhanh: 透亮儿 (thấu lượng nhi). Ý nghĩa là: ánh sáng xuyên qua. Ví dụ : - 玻璃窗透亮儿 ánh sáng xuyên qua cửa kính
Ý nghĩa của 透亮儿 khi là Tính từ
✪ ánh sáng xuyên qua
透过光线
- 玻璃窗 透亮儿
- ánh sáng xuyên qua cửa kính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透亮儿
- 拿个 亮儿 来
- đưa đèn lại đây.
- 这个 铃儿 很漂亮
- Chiếc chuông này rất đẹp.
- 那颗星 星 特别 亮儿
- Ngôi sao đó rất sáng.
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 玻璃窗 透亮儿
- ánh sáng xuyên qua cửa kính
- 雪花儿 很漂亮
- Hoa tuyết rất đẹp.
- 那朵 茶 花儿 真 漂亮
- Hoa trà đó đẹp quá.
- 花瓶 有个 漂亮 的 座儿
- Lọ hoa có một cái giá đỡ đẹp.
- 这个 房间 亮儿 极了
- Căn phòng này sáng lắm.
- 心眼儿 灵透
- thông minh sáng dạ.
- 门缝 儿 有点 透风
- khe cửa có chút gió lùa.
- 倍儿 亮
- sáng choang; sáng trưng
- 小猫儿 的 眼睛 很 明亮
- Đôi mắt của con mèo nhỏ rất sáng.
- 把 底儿 亮 出来
- lật tẩy.
- 鸟儿 的 羽真 漂亮
- Lông chim thật đẹp.
- 半年 没 见 , 小妞儿 出 落得 更 漂亮 了
- nửa năm trời không gặp, trông con bé xinh hẳn lên.
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
- 那 门脸儿 装饰 漂亮
- Mặt cửa được trang trí đẹp mắt.
- 从 门缝 儿里 透出 一丝 光
- Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
- 参加 国庆 游园 , 得 打扮 得 漂亮 点儿
- đi dạo công viên vào ngày quốc khánh, phải trang điểm cho đẹp một tý chứ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 透亮儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 透亮儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亮›
儿›
透›