Đọc nhanh: 逆料 (nghịch liệu). Ý nghĩa là: dự tính; dự liệu; đoán trước; liệu trước, biết chừng. Ví dụ : - 事态的发展难以逆料。 diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
Ý nghĩa của 逆料 khi là Động từ
✪ dự tính; dự liệu; đoán trước; liệu trước
预料
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
✪ biết chừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆料
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 木料
- vật liệu gỗ
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 他们 是 塑料 兄弟
- Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.
- 她 喜欢 用 鲜艳 的 布料
- Cô ấy thích dùng vải sặc sỡ.
- 这些 塑料 姐妹 总是 互相 抱怨
- Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.
- 碳酸 饮料
- Đồ uống có gas
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 零星 材料
- tài liệu linh tinh vụn vặt.
- 料事如神
- đoán chuyện như thần
- 莫逆之交
- bạn tâm đầu ý hợp.
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逆料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逆料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm料›
逆›