Đọc nhanh: 包退换 (bao thối hoán). Ý nghĩa là: để đảm bảo hoàn lại tiền hoặc thay thế (hàng hóa bị lỗi hoặc không đạt yêu cầu).
Ý nghĩa của 包退换 khi là Động từ
✪ để đảm bảo hoàn lại tiền hoặc thay thế (hàng hóa bị lỗi hoặc không đạt yêu cầu)
to guarantee refund or replacement (of faulty or unsatisfactory goods)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包退换
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 道格拉斯 和 他 妈妈 换尿布 吗
- Douglas và tã lót của mẹ anh ấy?
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 退隐 林泉
- rút về ở ẩn.
- 退稳 林下
- nơi ở lúc về hưu.
- 包书皮
- bọc bìa.
- 换 片子
- đổi phim.
- 包管 退换
- đảm bảo được trả lại
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 这是 包含 移位 码 的 换音 造词法
- Đó là một mã dịch chuyển ẩn trong một chữ cái đảo ngữ.
- 你 一直 在 换 新手 包
- Bạn đang cần một chiếc túi xách mới.
- 货物 出门 , 概不 退换
- Hàng bán ra, không được đổi.
- 缺页 或 装订 上 有 错误 的 书 , 可以 退换
- sách thiếu trang hoặc đóng có lỗi thì có thể đổi được.
- 我想 换个 不 搬 砖 的 工作
- Tôi muốn đổi sang công việc không vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包退换
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包退换 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
换›
退›