这真步河里 zhè zhēn bù hé lǐ

Từ hán việt: 【nghiện chân bộ hà lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "这真步河里" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiện chân bộ hà lí). Ý nghĩa là: Bất hợp lý. Ví dụ : - 。 Đây là đồng âm của từ bất hợp lý

Xem ý nghĩa và ví dụ của 这真步河里 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 这真步河里 khi là Danh từ

Bất hợp lý

Ví dụ:
  • - 这真步 zhèzhēnbù 河里 hélǐ shì zhè zhēn 不合理 bùhélǐ de 谐音 xiéyīn

    - Đây là đồng âm của từ bất hợp lý

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这真步河里

  • - yóu 这里 zhèlǐ 步行 bùxíng dào 车站 chēzhàn

    - Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.

  • - 数条 shùtiáo 小溪 xiǎoxī zài 这里 zhèlǐ 汇流 huìliú 成河 chénghé

    - nhiều suối nhỏ tụ hợp ở đây thành sông.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū de 河流 héliú 绵亘 miángèn 数百里 shùbǎilǐ

    - Sông ngòi của khu vực này kéo dài hàng trăm dặm.

  • - qǐng zài 这里 zhèlǐ 办事 bànshì yào 认真 rènzhēn

    - Làm ơn hãy làm việc nghiêm túc ở đây.

  • - 这里 zhèlǐ 天气 tiānqì zhēn 邪门儿 xiéménér 一会儿 yīhuìer lěng 一会儿 yīhuìer

    - thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.

  • - 这里 zhèlǐ de 冬季 dōngjì 真冷 zhēnlěng

    - Mùa đông ở đây lạnh thật.

  • - zhèn lái 这里 zhèlǐ 散步 sànbù

    - Cậu ấy thường đến đây đi dạo.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 这里 zhèlǐ 散步 sànbù

    - Tôi thích đi dạo ở đây.

  • - zhè 里面 lǐmiàn 水可 shuǐkě 真不少 zhēnbùshǎo

    - Trong này khoản thu nhập bổ sung thật nhiều.

  • - 这里 zhèlǐ 左边 zuǒbian shì 悬崖 xuányá 右边 yòubian shì 深沟 shēngōu 真是 zhēnshi 绝地 juédì

    - Ở đây bên trái là vách núi cheo leo, bên phải là vực sâu thẳm, thật là nơi cực kỳ nguy hiểm.

  • - 这里 zhèlǐ de 河水 héshuǐ 只有 zhǐyǒu 三尺 sānchǐ shēn

    - Nước sông ở đây chỉ sâu ba thước.

  • - 真不简单 zhēnbùjiǎndān zhè 里面 lǐmiàn 还有 háiyǒu 名堂 míngtang ne

    - thật không đơn giản, trong đó còn có một cái gì đó nữa kia.

  • - 这里 zhèlǐ 可不是 kěbúshì 河畔 hépàn 高中 gāozhōng

    - Đây không phải là Cao nguyên Riverside.

  • - 这里 zhèlǐ 物产丰富 wùchǎnfēngfù 山水 shānshuǐ 秀丽 xiùlì 四季如春 sìjìrúchūn 真是 zhēnshi 天造地设 tiānzàodìshè de hǎo 地方 dìfāng

    - ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.

  • - 打听一下 dǎtīngyīxià 这里 zhèlǐ 河水 héshuǐ de 深浅 shēnqiǎn néng 不能 bùnéng tāng shuǐ 过去 guòqù

    - anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.

  • - zài 大厅 dàtīng 这样 zhèyàng 大吵大闹 dàchǎodànào zhēn 丢人 diūrén

    - Thật xấu hổ khi bạn làm ầm ĩ như vậy trong hội trường!

  • - 河流 héliú zài 这里 zhèlǐ 形成 xíngchéng 分支 fēnzhī

    - Sông ở đây tạo thành nhiều nhành khác nhau.

  • - 这里 zhèlǐ 环境 huánjìng zhēn 腌臜 āzā

    - Môi trường ở đây thật bẩn thỉu.

  • - zài 这里 zhèlǐ 真巧 zhēnqiǎo

    - Bạn cũng ở đây à, thật là trùng hợp!

  • - 这真步 zhèzhēnbù 河里 hélǐ shì zhè zhēn 不合理 bùhélǐ de 谐音 xiéyīn

    - Đây là đồng âm của từ bất hợp lý

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 这真步河里

Hình ảnh minh họa cho từ 这真步河里

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这真步河里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMNR (水一弓口)
    • Bảng mã:U+6CB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao