Đọc nhanh: 这真步河里 (nghiện chân bộ hà lí). Ý nghĩa là: Bất hợp lý. Ví dụ : - 这真步河里是这真不合理的谐音。 Đây là đồng âm của từ bất hợp lý
Ý nghĩa của 这真步河里 khi là Danh từ
✪ Bất hợp lý
- 这真步 河里 是 这 真 不合理 的 谐音
- Đây là đồng âm của từ bất hợp lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这真步河里
- 她 由 这里 步行 到 车站
- Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.
- 数条 小溪 在 这里 汇流 成河
- nhiều suối nhỏ tụ hợp ở đây thành sông.
- 这个 地区 的 河流 绵亘 数百里
- Sông ngòi của khu vực này kéo dài hàng trăm dặm.
- 请 你 在 这里 办事 要 认真
- Làm ơn hãy làm việc nghiêm túc ở đây.
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
- 这里 的 冬季 真冷
- Mùa đông ở đây lạnh thật.
- 他 镇 来 这里 散步
- Cậu ấy thường đến đây đi dạo.
- 我 喜欢 在 这里 散步
- Tôi thích đi dạo ở đây.
- 这 里面 水可 真不少
- Trong này khoản thu nhập bổ sung thật nhiều.
- 这里 左边 是 悬崖 右边 是 深沟 真是 个 绝地
- Ở đây bên trái là vách núi cheo leo, bên phải là vực sâu thẳm, thật là nơi cực kỳ nguy hiểm.
- 这里 的 河水 只有 三尺 深
- Nước sông ở đây chỉ sâu ba thước.
- 真不简单 , 这 里面 还有 名堂 呢
- thật không đơn giản, trong đó còn có một cái gì đó nữa kia.
- 这里 可不是 河畔 高中
- Đây không phải là Cao nguyên Riverside.
- 这里 物产丰富 , 山水 秀丽 , 四季如春 , 真是 天造地设 的 好 地方
- ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.
- 你 去 打听一下 这里 河水 的 深浅 , 能 不能 蹚 水 过去
- anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.
- 你 在 大厅 里 这样 大吵大闹 , 真 丢人 !
- Thật xấu hổ khi bạn làm ầm ĩ như vậy trong hội trường!
- 河流 在 这里 形成 分支
- Sông ở đây tạo thành nhiều nhành khác nhau.
- 这里 环境 真 腌臜
- Môi trường ở đây thật bẩn thỉu.
- 你 也 在 这里 , 真巧 !
- Bạn cũng ở đây à, thật là trùng hợp!
- 这真步 河里 是 这 真 不合理 的 谐音
- Đây là đồng âm của từ bất hợp lý
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 这真步河里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这真步河里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm步›
河›
真›
这›
里›