Đọc nhanh: 主控升级错误返回值 (chủ khống thăng cấp thác ngộ phản hồi trị). Ý nghĩa là: Giá trị phản hồi khi nâng cấp hệ thống điều khiển thất bại.
Ý nghĩa của 主控升级错误返回值 khi là Từ điển
✪ Giá trị phản hồi khi nâng cấp hệ thống điều khiển thất bại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主控升级错误返回值
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 错误 应当 艾正
- Lỗi sai nên được sửa chữa.
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 回返 路程
- lộ trình về
- 这会 给 他 错误 的 安全感
- Sẽ cho anh ta một cảm giác an toàn sai lầm.
- 凶案 的 逐步 升级
- Sự leo thang giữa các lần giết
- 他 屡犯 错误
- Anh ta nhiều lần phạm sai lầm.
- 清除 资产阶级 个人主义 的 肮脏 思想
- loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản
- 饰 不住 那 错误
- Không che đậy được lỗi đó.
- 晋升 的 机会 不 容错过
- Cơ hội thăng chức không thể bỏ lỡ.
- 这次 错误 让 我 后悔
- Sai lầm lần này khiến tôi hối hận.
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 工厂 升级 生产 设备
- Nhà máy nâng cấp thiết bị sản xuất.
- 他 刚 升级
- Anh ấy vừa mới thăng chức.
- 他 犯 了 错误 , 但 他 知错 能改 , 值得 表扬
- Anh ấy mắc sai lầm nhưng anh ấy biết đổi và sửa chữa, điều này đáng được khen ngợi.
- 这种 勇于 承认错误 的 精神 值得 效法
- tinh thần dũng cảm thừa nhận sai lầm đáng được noi theo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主控升级错误返回值
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主控升级错误返回值 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
值›
升›
回›
控›
级›
误›
返›
错›