Đọc nhanh: 奔赴 (bôn phó). Ý nghĩa là: lao tới; lao ra; nhắm tới; xông lên; xông pha. Ví dụ : - 奔赴战场。 lao ra chiến trường. - 奔赴农业第一线。 xông lên tuyến đầu nông nghiệp
Ý nghĩa của 奔赴 khi là Động từ
✪ lao tới; lao ra; nhắm tới; xông lên; xông pha
奔向 (一定目的地)
- 奔赴 战场
- lao ra chiến trường
- 奔赴 农业 第一线
- xông lên tuyến đầu nông nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔赴
- 我们 为 孩子 奔波
- 我们为孩子奔波。
- 奔走相告
- phi báo; chạy nhanh đến báo cho nhau
- 奔走呼号
- vừa chạy vừa gào khóc
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
- 战士 们 骑马 奔驰 在 山谷 中
- Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.
- 大川 奔腾 不息
- Con sông lớn chảy không ngừng.
- 疲于奔命
- mệt mỏi vì công việc bận rộn.
- 溪水 奔流 , 铿然 有声
- tiếng suối chảy róc rách.
- 奔泻 千里
- tuôn chảy ngàn dặm
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 战马 狂奔
- ngựa chiến lao điên cuồng.
- 驱 马奔 草原
- Đuổi ngựa chạy đến đồng cỏ.
- 我们 东奔西跑 , 望能 按时 准备就绪
- Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.
- 周日 我要 按时 赴约 , 不能 陪 你 了
- Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.
- 他 为 梦想 奔波
- Anh ấy bôn ba vì ước mơ.
- 奔赴 战场
- lao ra chiến trường
- 奔赴 农业 第一线
- xông lên tuyến đầu nông nghiệp
- 她 和 她 的 情人 上星期 私奔 了
- Cô ấy và người yêu đã bỏ trốn vào tuần trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奔赴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奔赴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奔›
赴›