过话 guòhuà

Từ hán việt: 【quá thoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "过话" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quá thoại). Ý nghĩa là: nói chuyện; chuyện trò; chuyện trò với nhau; hội đàm, chuyển lời; nhắn; báo tin; nhắn tin. Ví dụ : - 。 hai chúng tôi không quen nhau lắm, chỉ chào nhau khi gặp mặt chứ chưa chuyện trò gì cả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 过话 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 过话 khi là Động từ

nói chuyện; chuyện trò; chuyện trò với nhau; hội đàm

过话儿:交谈

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen liǎ 不太熟 bùtàishú zhǐ 见面 jiànmiàn 打个招呼 dǎgèzhāohu 没有 méiyǒu guò guò 话儿 huàér

    - hai chúng tôi không quen nhau lắm, chỉ chào nhau khi gặp mặt chứ chưa chuyện trò gì cả.

chuyển lời; nhắn; báo tin; nhắn tin

传话

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过话

  • - 药石之言 yàoshízhīyán ( 劝人 quànrén 改过 gǎiguò 的话 dehuà )

    - lời khuyên bảo

  • - 他俩 tāliǎ 结婚 jiéhūn 多年 duōnián 互敬互爱 hùjìnghùài 连句 liánjù 重话 zhònghuà dōu méi shuō guò

    - họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.

  • - 电话 diànhuà 铃声 língshēng jiù méi 停过 tíngguò

    - Điện thoại không ngừng đổ chuông.

  • - 相信 xiāngxìn 真会 zhēnhuì àn 威胁 wēixié 的话 dehuà zuò 不过 bùguò 吓唬 xiàhǔ 我们 wǒmen 罢了 bàle

    - Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.

  • - 这种 zhèzhǒng huà 污人 wūrén 太过分 tàiguòfèn

    - Những lời nói như vậy là quá xúc phạm.

  • - huà shuō 离题 lítí 太远 tàiyuǎn 容易 róngyì 拐过 guǎiguò 弯儿 wānér lái

    - nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.

  • - 直话直说 zhíhuàzhíshuō 你别 nǐbié 过心 guòxīn

    - tôi ăn ngay nói thẳng, anh đừng có đa nghi.

  • - 通过 tōngguò 电话 diànhuà 打听 dǎtīng dào de 信息 xìnxī

    - Anh nghe ngóng được thông tin của cô qua điện thoại.

  • - 经过 jīngguò 谈话 tánhuà 释怀 shìhuái le

    - Sau cuộc trò chuyện, tôi cảm thấy thanh thản.

  • - 这话 zhèhuà 已经 yǐjīng 翻来覆去 fānláifùqù shuō guò 不知 bùzhī 多少 duōshǎo biàn

    - câu nói này lặp đi lặp lại không biết bao nhiêu lần.

  • - 经理 jīnglǐ 通过 tōngguò 电话 diànhuà 遥控 yáokòng 行动 xíngdòng

    - Giám đốc điều khiển hành động qua điện thoại.

  • - yòng 几句话 jǐjùhuà 搪塞 tángsè 过去 guòqù

    - nói mấy câu cho qua chuyện.

  • - 我刚 wǒgāng 州立大学 zhōulìdàxué 通过 tōngguò 电话 diànhuà

    - Tôi vừa nói chuyện với Đại học Bang Oahu.

  • - 别说 biéshuō 过头 guòtóu 的话 dehuà

    - Đừng nói lời quá đáng.

  • - dài 禀过 bǐngguò 家父 jiāfù zài 来回 láihuí huà

    - chờ tôi bẩm báo gia phụ, rồi sẽ thưa lại.

  • - 我们 wǒmen liǎ 不太熟 bùtàishú zhǐ 见面 jiànmiàn 打个招呼 dǎgèzhāohu 没有 méiyǒu guò guò 话儿 huàér

    - hai chúng tôi không quen nhau lắm, chỉ chào nhau khi gặp mặt chứ chưa chuyện trò gì cả.

  • - 这话 zhèhuà 不能 bùnéng 反过来说 fǎnguoláishuō

    - Lời này không thể nói ngược lại đâu.

  • - 不要 búyào 过敏 guòmǐn 没人 méirén shuō 坏话 huàihuà

    - Anh đừng quá nhạy cảm, đâu ai nói xấu anh đâu.

  • - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 不是味儿 búshìwèiér jiù 反过来 fǎnguolái 追问 zhuīwèn

    - vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.

  • - 咱俩 zánliǎ shì 过心 guòxīn de 朋友 péngyou yǒu 什么 shénme huà 不能 bùnéng shuō

    - chúng ta là bạn tri âm, có chuyện gì mà không thể nói chứ ?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 过话

Hình ảnh minh họa cho từ 过话

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao