Đọc nhanh: 过活 (quá hoạt). Ý nghĩa là: sống; sinh sống; sinh nhai. Ví dụ : - 那时,一家人就靠父亲做工过活。 lúc đó, cả nhà chỉ dựa vào tiền công của bố đi làm để sinh sống.. - 靠劳动过活。 sống dựa vào lao động.
Ý nghĩa của 过活 khi là Động từ
✪ sống; sinh sống; sinh nhai
生活;过日子
- 那时 , 一家人 就 靠 父亲 做工 过活
- lúc đó, cả nhà chỉ dựa vào tiền công của bố đi làm để sinh sống.
- 靠 劳动 过活
- sống dựa vào lao động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过活
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 他 最近 的 生活 过得 很 滋润
- Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.
- 他们 过 着 甜蜜 的 爱情 生活
- Họ sống trong một tình yêu ngọt ngào.
- 他 过 着 贫穷 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống nghèo khổ.
- 她 过 着 贫寒 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống nghèo khó.
- 过 着 极 贫穷 的 生活
- Sống cuộc đời nghèo khổ.
- 他 过 着 安逸 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống an nhàn.
- 我 喜欢 过 安逸 的 生活
- Tôi thích sống một cuộc sống an nhàn.
- 病员 在 疗养院 里 过 着 安适 的 生活
- bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng
- 他 过 着 悠闲 的 生活
- Ông ấy sống một cuộc sống nhàn nhã.
- 他 过 着 一个 悠闲 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống nhàn rỗi.
- 她 过 着 淡泊 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống thanh bạch.
- 他 喜欢 过 清淡 的 生活
- Anh ấy thích sống một cuộc sống đơn giản.
- 生活节奏 过得 很 清淡
- Nhịp sống rất nhẹ nhàng.
- 我 不想 过 这种 生活
- Tôi không muốn trải qua cuộc sống này.
- 她 过 着 不幸 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống bất hạnh.
- 他 不想 过 凡庸 的 生活
- Anh ấy không muốn sống một cuộc sống bình thường.
- 我 和 王小姐 过去 的 一段 生活 如今已是 春梦无痕 了
- Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过活
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm活›
过›