Đọc nhanh: 过头话 (quá đầu thoại). Ý nghĩa là: phóng đại.
Ý nghĩa của 过头话 khi là Danh từ
✪ phóng đại
exaggeration
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过头话
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 电话 铃声 就 没 停过
- Điện thoại không ngừng đổ chuông.
- 他 扭过头来 冲 我 笑了笑
- Anh ấy quay đầu lại nhìn tôi cười.
- 他昂 着 头 走 过来
- Anh ấy ngẩng đầu đi đến.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 过年 时不兴 剪头发
- Trong dịp Tết không được cắt tóc.
- 我 脖子 疼 , 头转 不 过来
- Cổ tôi đau, đầu không quay sang được.
- 这句 话 有骨头
- Câu này có sự chỉ trích.
- 咱们 把 话 说 在 头里 , 不要 事后 翻悔
- chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 她 把头 别 了 过去
- Cô ấy đã quay đầu đi.
- 把 这 过错 加在 我 头上 , 真是 冤枉
- đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.
- 我 不 相信 他 真会 按 他 威胁 的话 去 做 他 不过 吓唬 ( 我们 ) 罢了
- Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 石头 经过 碰撞 都 粉 了
- Những viên đá sau va chạm đã bị vỡ vụn.
- 老天爷 做证 , 他 这些 话 是 有 来头 的
- Có chúa làm chứng, những lời nói của anh ấy đều có lý do cả
- 别说 过头 的话
- Đừng nói lời quá đáng.
- 你 这话 说 过头 了
- Cậu nói quá đà rồi đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过头话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过头话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
话›
过›