Đọc nhanh: 科学发展观 (khoa học phát triển quan). Ý nghĩa là: Triển vọng Khoa học về Phát triển, một nguyên tắc chỉ đạo cho CPC do Hồ Cẩm Đào đặt cho Hồ Cẩm Đào 胡錦濤 | 胡锦涛 , được đưa vào Hiến pháp của CPC năm 2007.
Ý nghĩa của 科学发展观 khi là Danh từ
✪ Triển vọng Khoa học về Phát triển, một nguyên tắc chỉ đạo cho CPC do Hồ Cẩm Đào đặt cho Hồ Cẩm Đào 胡錦濤 | 胡锦涛 , được đưa vào Hiến pháp của CPC năm 2007
Scientific Outlook on Development, a guiding principle for the CPC attributed to Hu Jintao 胡錦濤|胡锦涛 [Hu2 Jin3 tāo], incorporated into the Constitution of the CPC in 2007
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科学发展观
- 科技进步 推动 社会 发展
- Tiến bộ khoa học - công nghệ thúc đẩy phát triển xã hội.
- 我们 在 努力 发展 科技
- Chúng ta đang phát triên khoa học công nghệ.
- 这位 科学家 的 发现 太牛 逼 了
- Phát hiện của nhà khoa học này thật đáng tuyệt vời.
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 开展 科学技术 交流活动
- Triển khai hoạt động giao lưu khoa học kỹ thuật.
- 发展 学生 智能
- phát triển trí tuệ và năng lực của học sinh.
- 精密 的 观察 是 科学研究 的 基础
- quan sát tỉ mỉ chính xác là cơ sở của nghiên cứu khoa học.
- 优先发展 高科技 产业
- Ưu tiên phát triển ngành công nghệ cao.
- 近年来 , 科技 发展 非常 迅速
- Những năm qua, công nghệ phát triển một cách thần tốc.
- 在 科技 发展 的 冲击 下 , IT 专业 成为 热门 专业
- Dưới tác động của sự phát triển công nghệ, chuyên ngành CNTT đã trở thành một chuyên ngành hot.
- 科学 的 春天 带来 新 发现
- Đổi mới của khoa học mang đến phát hiện mới
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 现代科技 发展 迅速
- Khoa học kỹ thuật hiện đại phát triển nhanh chóng.
- 今后 十年 , 科技 会 飞速发展
- Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.
- 发展 受 观念 窒息
- Phát triển bị quan niệm bóp nghẹt.
- 教学 的 模式 在改革中 不断 发展
- Mô hình giảng dạy đang phát triển không ngừng trong cải cách.
- 现代科技 发展 很快
- Công nghệ hiện đại phát triển rất nhanh.
- 科学家 展示 了 新 的 发明
- Các nhà khoa học đã trình bày phát minh mới.
- 科学 的 发展 是 没有止境 的
- phát triển khoa học là không bờ bến.
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 科学发展观
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 科学发展观 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
学›
展›
科›
观›