过早起爆 guò zǎo qǐbào

Từ hán việt: 【quá tảo khởi bạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "过早起爆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quá tảo khởi bạo). Ý nghĩa là: sự khởi đầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 过早起爆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 过早起爆 khi là Danh từ

sự khởi đầu

preinitiation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过早起爆

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 挨时间 áishíjiān 起床 qǐchuáng

    - Tôi dậy muộn mỗi sáng.

  • - 早上 zǎoshàng 起床 qǐchuáng 眼里 yǎnlǐ huì yǒu 眼屎 yǎnshǐ

    - Buổi sáng thức dậy, trong mắt sẽ có dử mắt.

  • - 宁可 nìngkě 早起 zǎoqǐ 不想 bùxiǎng 拥堵 yōngdǔ

    - Tôi thà dậy sớm còn hơn bị kẹt xe.

  • - 起爆 qǐbào yào

    - châm thuốc nổ.

  • - 快点儿 kuàidiǎner 起床 qǐchuáng 否则 fǒuzé jiù huì 错过 cuòguò 早班车 zǎobānchē le

    - Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

  • - 微风 wēifēng 吹过 chuīguò 水面 shuǐmiàn le 微波 wēibō

    - Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.

  • - 微风 wēifēng 吹过 chuīguò 湖面 húmiàn shàng 泛起 fànqǐ 层层 céngcéng 涟漪 liányī

    - gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.

  • - 早晨 zǎochén 起来 qǐlai 头脑 tóunǎo 特别 tèbié 清醒 qīngxǐng

    - Buổi sáng thức dậy, đầu óc thật là minh mẫn.

  • - 抄起 chāoqǐ wǎn duì zhe 那个 nàgè rén lǒu 头盖 tóugài liǎn rēng 过去 guòqù

    - anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.

  • - 早起 zǎoqǐ 喝茶 hēchá

    - Anh ấy sáng sớm không uống trà.

  • - zǎo 看过 kànguò 麦克白 màikèbái le

    - Tôi đã nhìn thấy Macbeth.

  • - 家严 jiāyán 每天 měitiān 早起 zǎoqǐ

    - Bố tôi dậy sớm mỗi ngày.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 渡过难关 dùguònánguān

    - Chúng ta cùng nhau vượt qua khó khăn.

  • - 我们 wǒmen 早起 zǎoqǐ 赶上 gǎnshàng 早班车 zǎobānchē

    - Chúng ta dậy sớm để kịp chuyến xe buýt sớm.

  • - 皮肤过敏 pífūguòmǐn le 疹子 zhěnzi

    - Da tôi bị dị ứng và nổi mẩn.

  • - 丫头 yātou 每天 měitiān 早起 zǎoqǐ shuǐ

    - Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.

  • - 早旦 zǎodàn jiù 起床 qǐchuáng le

    - Tôi sáng sớm đã thức dậy rồi.

  • - 应该 yīnggāi 早点 zǎodiǎn 起床 qǐchuáng

    - Bạn nên dậy sớm.

  • - 只是 zhǐshì 过来 guòlái gēn 一起 yìqǐ 研究 yánjiū cán de 生命周期 shēngmìngzhōuqī

    - Cô ấy chỉ đến để nghiên cứu vòng đời của tằm.

  • - 今天 jīntiān 起得 qǐdé 过早 guòzǎo 午饭 wǔfàn hòu 有点儿 yǒudiǎner 发困 fākùn

    - Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 过早起爆

Hình ảnh minh họa cho từ 过早起爆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过早起爆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+15 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó
    • Âm hán việt: Bạc , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FATE (火日廿水)
    • Bảng mã:U+7206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao