Đọc nhanh: 过早起爆 (quá tảo khởi bạo). Ý nghĩa là: sự khởi đầu.
Ý nghĩa của 过早起爆 khi là Danh từ
✪ sự khởi đầu
preinitiation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过早起爆
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 早上 起床 , 眼里 会 有 眼屎
- Buổi sáng thức dậy, trong mắt sẽ có dử mắt.
- 我 宁可 早起 , 也 不想 拥堵
- Tôi thà dậy sớm còn hơn bị kẹt xe.
- 起爆 药
- châm thuốc nổ.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 微风 吹过 , 水面 起 了 微波
- Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.
- 微风 吹过 , 湖面 上 泛起 层层 涟漪
- gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
- 早晨 起来 , 头脑 特别 清醒
- Buổi sáng thức dậy, đầu óc thật là minh mẫn.
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 他 早起 不 喝茶
- Anh ấy sáng sớm không uống trà.
- 我 早 看过 《 麦克白 》 了
- Tôi đã nhìn thấy Macbeth.
- 家严 每天 早起
- Bố tôi dậy sớm mỗi ngày.
- 我们 一起 渡过难关
- Chúng ta cùng nhau vượt qua khó khăn.
- 我们 早起 , 以 赶上 早班车
- Chúng ta dậy sớm để kịp chuyến xe buýt sớm.
- 我 皮肤过敏 , 起 了 疹子
- Da tôi bị dị ứng và nổi mẩn.
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 我 早旦 就 起床 了
- Tôi sáng sớm đã thức dậy rồi.
- 你 应该 早点 起床
- Bạn nên dậy sớm.
- 她 只是 过来 跟 我 一起 研究 蚕 的 生命周期
- Cô ấy chỉ đến để nghiên cứu vòng đời của tằm.
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过早起爆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过早起爆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm早›
爆›
起›
过›