Đọc nhanh: 发展势头 (phát triển thế đầu). Ý nghĩa là: Xu thế phát triển.
Ý nghĩa của 发展势头 khi là Danh từ
✪ Xu thế phát triển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发展势头
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 公司 发展 越来越 兴荣
- Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 她 的 头发 垂 到 肩上
- Tóc cô ấy xõa xuống vai.
- 碱放少 了 , 馒头 发酸
- bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.
- 手头 不 宽展
- trong tay không có tiền.
- 荷叶 舒展 着 , 发出 清香
- lá sen xoè ra, toả hương thơm.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 妈妈 抚摩 着 女儿 着 头发
- mẹ vuốt tóc con gái.
- 母亲 抚摸 着 孩子 的 头发
- Mẹ vuốt ve mái tóc của con.
- 乌亮 的 头发
- tóc đen nhánh
- 乌油油 的 头发
- tóc đen nhánh
- 她 蓄 了 一头 乌黑 的 秀发
- Cô ấy giữ lại một mái tóc đen tuyền đẹp.
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
- 发展 新能源 是 未来 趋势
- Phát triển năng lượng mới là xu hướng của tương lai.
- 适应 形势 发展 的 需要
- Thích ứng với nhu cầu phát triển tình hình.
- 公司 的 发展势头 很 好
- Đà phát triển của công ty rất tốt.
- 形势 有 了 新 发展
- Tình hình đã có bước phát triển mới.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
- 情势 的 发展 十分迅速 , 以至 使 很多 人 感到 惊奇
- tình hình phát triển vô cùng nhanh chóng, đến mức làm cho mọi người hết sức kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发展势头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发展势头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
发›
头›
展›