róu

Từ hán việt: 【nhu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhu). Ý nghĩa là: mềm; mềm mại, nhu; nhu mì; mềm mỏng; dịu dàng, làm mềm. Ví dụ : - 。 Tóc của cô ấy rất mềm.. - 。 Chất liệu này mềm và thoải mái.. - 。 Nụ cười của cô ấy rất dịu dàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

mềm; mềm mại

Ví dụ:
  • - de 头发 tóufà 很柔 hěnróu

    - Tóc của cô ấy rất mềm.

  • - 这种 zhèzhǒng 材质 cáizhì 柔而 róuér 舒适 shūshì

    - Chất liệu này mềm và thoải mái.

nhu; nhu mì; mềm mỏng; dịu dàng

柔和 (跟''刚''相对)

Ví dụ:
  • - de 笑容 xiàoróng 很柔 hěnróu

    - Nụ cười của cô ấy rất dịu dàng.

  • - 说话 shuōhuà de 语气 yǔqì 很柔 hěnróu

    - Giọng nói của anh ấy rất dịu dàng.

Ý nghĩa của khi là Động từ

làm mềm

使变软

Ví dụ:
  • - xiǎng 办法 bànfǎ róu 这块 zhèkuài 布料 bùliào

    - Cô ấy nghĩ cách để làm mềm miếng vải này.

  • - 这种 zhèzhǒng 试剂 shìjì 可以 kěyǐ róu 木材 mùcái

    - Chất thử này có thể làm mềm gỗ.

vỗ về; xoa dịu

安抚

Ví dụ:
  • - 轻轻 qīngqīng 柔着 róuzhe de 肩膀 jiānbǎng 安慰 ānwèi

    - Anh ấy nhẹ nhàng xoa vai cô ấy để an ủi.

  • - 妈妈 māma 温柔 wēnróu 地柔 dìróu zhe 孩子 háizi de tóu

    - Mẹ dịu dàng xoa đầu đứa trẻ.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Nhu

Ví dụ:
  • - xìng róu

    - Cô ấy họ Nhu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 偶尔 ǒuěr 露出 lùchū 温柔 wēnróu

    - Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.

  • - 月亮 yuèliang de 光芒 guāngmáng hěn 柔和 róuhé

    - Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.

  • - 柔软 róuruǎn de 毛皮 máopí

    - lông da mềm mại.

  • - 温柔敦厚 wēnróudūnhòu

    - hiền hoà trung hậu

  • - 轻轻 qīngqīng 柔着 róuzhe de 肩膀 jiānbǎng 安慰 ānwèi

    - Anh ấy nhẹ nhàng xoa vai cô ấy để an ủi.

  • - 这块 zhèkuài 绒布 róngbù hěn 柔软 róuruǎn

    - Miếng vải nhung này rất mềm mại.

  • - 兔子 tùzi yǒu 柔软 róuruǎn de róng

    - Thỏ có lông tơ mềm mại.

  • - 温柔 wēnróu 抚摸 fǔmō de shǒu

    - Anh ấy dịu dàng xoa tay cô ấy.

  • - yòng 温柔 wēnróu 的话 dehuà 安抚 ānfǔ

    - Cô ấy dùng lời nói dịu dàng để vỗ về anh ta.

  • - 克里斯 kèlǐsī · 克劳福德 kèláofúdé shì 柔道 róudào hēi dài

    - Chris Crawford là đai đen judo.

  • - de 恋人 liànrén 非常 fēicháng 温柔 wēnróu

    - Người yêu của anh ấy rất dịu dàng.

  • - yǒu 一个 yígè 温柔 wēnróu de 妻子 qīzǐ

    - Anh ấy có một cô vợ dịu dàng.

  • - 温柔 wēnróu 拥抱 yōngbào le 妻子 qīzǐ

    - Anh ấy dịu dàng ôm vợ.

  • - 他们 tāmen liǎ 早就 zǎojiù 爱上 àishàng le 成天 chéngtiān 柔情蜜意 róuqíngmìyì de

    - Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.

  • - 这种 zhèzhǒng 乌拉 wùla hěn 柔软 róuruǎn

    - Loại giày u-la này rất mềm mại.

  • - 这款 zhèkuǎn kào tāi hěn 柔软 róuruǎn 舒适 shūshì

    - Chiếc gối lót này rất mềm và thoải mái.

  • - 温柔 wēnróu de 母亲 mǔqīn 安慰 ānwèi zhe

    - Người mẹ dịu dàng an ủi anh ấy.

  • - 这道 zhèdào 光线 guāngxiàn 显得 xiǎnde 柔和 róuhé

    - Ánh sáng này có vẻ mềm mại.

  • - 黄昏 huánghūn de 光线 guāngxiàn hěn 柔和 róuhé

    - Ánh sáng hoàng hôn rất dịu dàng.

  • - shì 一个 yígè 温柔 wēnróu de 女孩 nǚhái

    - Cô ấy là một cô gái thùy mị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 柔

Hình ảnh minh họa cho từ 柔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Róu
    • Âm hán việt: Nhu
    • Nét bút:フ丶フ丨ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NHD (弓竹木)
    • Bảng mã:U+67D4
    • Tần suất sử dụng:Cao