Hán tự: 硬
Đọc nhanh: 硬 (ngạnh). Ý nghĩa là: cứng; rắn; cứng nhắc, kiên cường; kiên định; kiên quyết, giỏi; tốt; vững vàng. Ví dụ : - 这块石头特别坚硬。 Hòn đá này rất cứng.. - 橡木桌子相当坚硬。 Bàn gỗ sồi khá cứng.. - 他非常硬,不肯妥协。 Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
Ý nghĩa của 硬 khi là Tính từ
✪ cứng; rắn; cứng nhắc
物体质地坚固;受外力后不易变形
- 这块 石头 特别 坚硬
- Hòn đá này rất cứng.
- 橡木 桌子 相当 坚硬
- Bàn gỗ sồi khá cứng.
✪ kiên cường; kiên định; kiên quyết
(意志;态度等)坚定不移;坚强有力
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
✪ giỏi; tốt; vững vàng
能力强;质量好
- 技术 过硬 工作 顺利
- Kỹ thuật tốt công việc suôn sẻ.
- 质量 过硬 值得 信赖
- Chất lượng tốt đáng tin cậy.
✪ không lưu loát; thiếu tự nhiên; không linh hoạt
不灵活
- 那句话 听 起来 硬
- Câu nói đó nghe có vẻ thiếu tự nhiên.
- 她 的 笑容 有些 僵硬
- Nụ cười của cô ấy có chút thiếu tự nhiên.
✪ không thể thay đổi; cố định
不可改变的
- 这个 硬指标 要 达成
- Mục tiêu cố định này phải đạt được.
- 硬指标 必须 按时 完
- Chỉ tiêu chính phải hoàn thành đúng thời hạn.
Ý nghĩa của 硬 khi là Phó từ
✪ cố; cứ; nhất quyết; nhất định
表示不顾条件强做某事
- 已经 很晚 了 , 他 硬 要 出门
- Đã muộn rồi, anh ta nhất quyết muốn ra ngoài.
- 天气 不好 , 他 硬 要 去 爬山
- Thời tiết xấu, anh ta vẫn cố đi leo núi.
Ý nghĩa của 硬 khi là Động từ
✪ miễn cưỡng; gắng gượng; cố gắng
勉强
- 他 硬撑 着 做 完 工作
- Anh ấy cố gắng hoàn thành công việc.
- 她 硬逼 着 自己 起床
- Cô ấy ép mình dậy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 硬
✪ Chủ ngữ + 很/太 + 硬
phó từ tu sức
- 这个 苹果 很 硬
- Quả táo này rất cứng.
- 这块 石头 很 硬
- Viên đá này rất cứng.
✪ 硬硬的
tính chất cứng của một vật hoặc một hành động
- 他 的 态度 硬硬 的
- Thái độ của anh ấy rất cứng nhắc.
- 椅子 坐 起来 硬硬 的
- Cái ghế ngồi vào rất cứng.
So sánh, Phân biệt 硬 với từ khác
✪ 坚硬 vs 硬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 硬汉子
- con người kiên cường (thường chỉ nam giới).
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 打硬仗
- đánh một trận đánh ác liệt.
- 实打实 的 硬功夫
- có bản lĩnh thật sự.
- 乌龟 盖儿 很 硬
- Mai rùa rất cứng.
- 乌龟 的 壳 非常 坚硬
- Mai của con rùa rất cứng.
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 死硬 分子
- phần tử ngoan cố.
- 这 把 椅子 太硬 了
- Cái ghế dựa này cứng quá .
- 椅子 坐 起来 硬硬 的
- Cái ghế ngồi vào rất cứng.
- 硬件 安装 需要 时间
- Việc lắp đặt thiết bị cần thời gian.
- 坚硬 的 山石
- núi đá cứng chắc.
- 他 是 个 硬骨头 , 从不 轻易 妥协
- Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 硬指标 必须 按时 完
- Chỉ tiêu chính phải hoàn thành đúng thời hạn.
- 想要 购买 高品质 硬质 拉杆箱 、 旅行箱 、 行李箱 , ..
- Muốn mua các loại vali chất lượng cao như: vali kéo, vali du lịch...
- 态度生硬
- thái độ cứng nhắc.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 硬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm硬›