躺平 tǎng píng

Từ hán việt: 【thảng bình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "躺平" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảng bình). Ý nghĩa là: từ bỏ; buông xuôi; không quan tâm; không hoạt động, nằm yên; nằm duỗi thẳng. Ví dụ : - 。 Áp lực cuộc sống lớn, anh ta từ bỏ rồi.. - 。 Anh ta chọn từ bỏ trước sự cạnh tranh.. - 。 Từ bỏ là một cách phản đối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 躺平 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 躺平 khi là Động từ

từ bỏ; buông xuôi; không quan tâm; không hoạt động

放弃奋斗,逃避竞争,没有欲求

Ví dụ:
  • - 生活 shēnghuó 压力 yālì 躺平 tǎngpíng le

    - Áp lực cuộc sống lớn, anh ta từ bỏ rồi.

  • - 面对 miànduì 竞争 jìngzhēng 选择 xuǎnzé le 躺平 tǎngpíng

    - Anh ta chọn từ bỏ trước sự cạnh tranh.

  • - 躺平 tǎngpíng shì 一种 yīzhǒng 抗议 kàngyì 方式 fāngshì

    - Từ bỏ là một cách phản đối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nằm yên; nằm duỗi thẳng

伸直躺着

Ví dụ:
  • - 躺平 tǎngpíng zài 床上 chuángshàng 看书 kànshū

    - Cô ấy nằm yên trên giường đọc sách.

  • - zài 草地 cǎodì shàng 躺平 tǎngpíng 晒太阳 shàitàiyang

    - Tôi nằm duỗi thẳng trên cỏ để tắm nắng.

  • - 喜欢 xǐhuan 躺平 tǎngpíng zài 沙发 shāfā shàng 放松 fàngsōng

    - Tôi thích nằm duỗi thẳng trên ghế sofa để thư giãn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 躺平

Đông từ + 躺平

Ví dụ:
  • - 决定 juédìng 躺平 tǎngpíng 不再 bùzài 担心 dānxīn 未来 wèilái

    - Tôi quyết định buông xuôi, không còn lo lắng về tương lai nữa.

  • - 面对 miànduì 压力 yālì 选择 xuǎnzé 躺平 tǎngpíng

    - Đối mặt với áp lực, anh ấy chọn từ bỏ.

躺平 + 在 + Địa điểm

Ví dụ:
  • - 小狗 xiǎogǒu 躺平 tǎngpíng zài 地板 dìbǎn shàng

    - Chú chó nằm yên trên sàn.

  • - 躺平 tǎngpíng zài 沙滩 shātān shàng 享受 xiǎngshòu 阳光 yángguāng

    - Anh ấy nằm yên trên bãi biển, tận hưởng ánh nắng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躺平

  • - 躺平 tǎngpíng zài 年轻人 niánqīngrén zhōng hěn 流行 liúxíng

    - "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.

  • - 程度 chéngdù 平平 píngpíng

    - trình độ thường.

  • - 成绩 chéngjì 平平 píngpíng

    - thành tích không đáng kể.

  • - 平平安安 píngpíngānān 到达 dàodá 目的地 mùdìdì

    - Bình yên đến đích.

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 社会 shèhuì de 旗帜 qízhì

    - Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.

  • - 躺平 tǎngpíng zài 沙滩 shātān shàng 享受 xiǎngshòu 阳光 yángguāng

    - Anh ấy nằm yên trên bãi biển, tận hưởng ánh nắng.

  • - 躺平 tǎngpíng zài 床上 chuángshàng 看书 kànshū

    - Cô ấy nằm yên trên giường đọc sách.

  • - 小狗 xiǎogǒu 躺平 tǎngpíng zài 地板 dìbǎn shàng

    - Chú chó nằm yên trên sàn.

  • - 褥子 rùzi méi 铺平 pūpíng tǎng zài 上面 shàngmiàn 难受 nánshòu

    - đệm trải không phẳng, nằm cứ bị cấn cảm thấy khó chịu.

  • - 面对 miànduì 压力 yālì 选择 xuǎnzé 躺平 tǎngpíng

    - Đối mặt với áp lực, anh ấy chọn từ bỏ.

  • - 决定 juédìng 躺平 tǎngpíng 不再 bùzài 担心 dānxīn 未来 wèilái

    - Tôi quyết định buông xuôi, không còn lo lắng về tương lai nữa.

  • - zài 草地 cǎodì shàng 躺平 tǎngpíng 晒太阳 shàitàiyang

    - Tôi nằm duỗi thẳng trên cỏ để tắm nắng.

  • - 生活 shēnghuó 压力 yālì 躺平 tǎngpíng le

    - Áp lực cuộc sống lớn, anh ta từ bỏ rồi.

  • - 躺平 tǎngpíng shì 一种 yīzhǒng 抗议 kàngyì 方式 fāngshì

    - Từ bỏ là một cách phản đối.

  • - 面对 miànduì 竞争 jìngzhēng 选择 xuǎnzé le 躺平 tǎngpíng

    - Anh ta chọn từ bỏ trước sự cạnh tranh.

  • - 喜欢 xǐhuan 躺平 tǎngpíng zài 沙发 shāfā shàng 放松 fàngsōng

    - Tôi thích nằm duỗi thẳng trên ghế sofa để thư giãn.

  • - qǐng 躺平 tǎngpíng 我要 wǒyào gěi 检查 jiǎnchá 身体 shēntǐ le

    - Xin hãy nằm xuống, tôi sẽ kiểm tra cho bạn.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 躺平

Hình ảnh minh họa cho từ 躺平

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 躺平 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thân 身 (+8 nét)
    • Pinyin: Tǎng
    • Âm hán việt: Thảng
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ丨丶ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHFBR (竹竹火月口)
    • Bảng mã:U+8EBA
    • Tần suất sử dụng:Cao