身高 shēngāo

Từ hán việt: 【thân cao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "身高" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân cao). Ý nghĩa là: chiều cao. Ví dụ : - 。 Chiều cao có liên quan đến di truyền.. - 穿。 Chiều cao ảnh hưởng đến phong cách ăn mặc.. - 。 Khi đo chiều cao, phải đứng thẳng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 身高 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 身高 khi là Danh từ

chiều cao

人的身高物质基础是骨骼。与身高相关的主要是头颅、脊柱和下肢长骨 3 部分

Ví dụ:
  • - 身高 shēngāo 遗传 yíchuán 有关 yǒuguān

    - Chiều cao có liên quan đến di truyền.

  • - 身高 shēngāo 影响 yǐngxiǎng le 穿衣 chuānyī 风格 fēnggé

    - Chiều cao ảnh hưởng đến phong cách ăn mặc.

  • - 测量 cèliáng 身高 shēngāo 时要 shíyào zhàn zhí

    - Khi đo chiều cao, phải đứng thẳng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 身高

Động từ + 身高

diễn tả hành động liên quan đến chiều cao, như tăng trưởng, đo lường, hoặc so sánh chiều cao

Ví dụ:
  • - 测量 cèliáng 身高 shēngāo 需要 xūyào 准确 zhǔnquè

    - Đo chiều cao cần phải chính xác.

  • - 增长 zēngzhǎng 身高 shēngāo 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Tăng chiều cao cần thời gian.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身高

  • - 妹妹 mèimei de 身高 shēngāo 一米 yīmǐ 左右 zuǒyòu

    - Chiều cao của em gái khoảng 1m5.

  • - de 身高 shēngāo 不及 bùjí gāo

    - Chiều cao của anh ấy không bằng tôi.

  • - 8 suì 孩子 háizi 营养不良 yíngyǎngbùliáng 身高 shēngāo 同龄人 tónglíngrén 矮半截 ǎibànjié

    - Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.

  • - de 身高 shēngāo ràng 羡慕 xiànmù 不已 bùyǐ

    - chiều cao của anh ấy khiến tôi hâm mộ không ngừng.

  • - 身高 shēngāo zài 一米 yīmǐ 八余 bāyú

    - Chiều cao khoảng hơn một mét tám.

  • - 身量 shēnliàng 增高 zēnggāo

    - tăng chiều cao cơ thể

  • - 高挑儿 gāotiāoér 身材 shēncái

    - thân hình cao gầy

  • - 身材高大 shēncáigāodà

    - thân hình cao lớn; cao to.

  • - 上半身 shàngbànshēn 由于 yóuyú 高温 gāowēn

    - Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng

  • - 身量 shēnliàng 不高 bùgāo

    - dáng người không cao.

  • - rén 身高 shēngāo 体大 tǐdà dàn 动作 dòngzuò bìng 粗笨 cūbèn

    - người ấy dáng cao to nhưng không đến nỗi vụng về.

  • - fēng 大浪 dàlàng gāo 船身 chuánshēn 簸荡 bǒdàng 非常 fēicháng 厉害 lìhai

    - sóng cao gió lớn, thân thuyền lắc lư kinh khủng

  • - 身高 shēngāo 影响 yǐngxiǎng le 穿衣 chuānyī 风格 fēnggé

    - Chiều cao ảnh hưởng đến phong cách ăn mặc.

  • - 测量 cèliáng 身高 shēngāo 需要 xūyào 准确 zhǔnquè

    - Đo chiều cao cần phải chính xác.

  • - 每年 měinián dōu 会测 huìcè 身高 shēngāo

    - Mỗi năm tôi đều đo chiều cao.

  • - 测量 cèliáng 身高 shēngāo 时要 shíyào zhàn zhí

    - Khi đo chiều cao, phải đứng thẳng.

  • - 他们 tāmen de 身高 shēngāo 相差 xiāngchà

    - Chiều cao của họ chênh lệch không nhiều.

  • - 增长 zēngzhǎng 身高 shēngāo 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Tăng chiều cao cần thời gian.

  • - 高空 gāokōng 飞行 fēixíng yào 身体 shēntǐ 结实 jiēshí cái 吃得消 chīdexiāo

    - bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi.

  • - 他们 tāmen de 身高 shēngāo zài 180 厘米 límǐ 以上 yǐshàng

    - Chiều cao của họ từ 180 cm trở lên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 身高

Hình ảnh minh họa cho từ 身高

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身高 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa