Đọc nhanh: 身长 (thân trưởng). Ý nghĩa là: chiều cao (thân thể), chiều dài áo. Ví dụ : - 儿童身长不满一米的坐公共汽车免票。 trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.. - 上衣的身长要放一寸。 chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
Ý nghĩa của 身长 khi là Danh từ
✪ chiều cao (thân thể)
人体的高度
- 儿童 身长 不满 一米 的 坐 公共汽车 免票
- trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
✪ chiều dài áo
衣服从肩到下摆的长度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身长
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 修长 身材
- thân hình thon dài
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 细长 的 身材
- dáng người mảnh khảnh.
- 长期 劳累 身体衰弱
- Làm việc vất vả lâu ngày thân thể suy yếu.
- 这件 衬衫 后身 太长 了
- vạt sau chiếc áo này quá dài.
- 儿童 身长 不满 一米 的 坐 公共汽车 免票
- trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
- 身无长物 ( 形容 穷困 或 俭朴 )
- nghèo rớt mùng tơi (chẳng có của nả gì nên hồn).
- 长期 便秘 对 身体 不好
- Táo bón lâu dài đối với cơ thể không tốt.
- 她 穿着 一身 拖地 长裙
- Cô ấy đang mặc một chiếc váy dài.
- 你别 拿 这个 处长 当 护身符
- Bạn đừng đem vị trưởng phòng này ra làm bùa hộ mệnh.
- 他 一生 身无长物
- Cả đời anh ấy không có gì dư thừa.
- 这件 大衣 长短 、 肥瘦 都 合适 , 穿着 真可身
- cái áo này người cao thấp, gầy ốm đều thích hợp, mặc vào đều hợp.
- 好久不见 你 的 身体 长 这么 肉
- Lâu không gặp bạn sao mà béo thế
- 增长 身高 需要 时间
- Tăng chiều cao cần thời gian.
- 长长的 藤葛 盘绕在 树 身上
- những dây mây dài, leo uốn quanh thân cây.
- 身为 生产队长 , 当然 应该 走 在 社员 的 前面
- bản thân làm đội trưởng đội sản xuất,
- 他 是 个 以身作则 的 队长
- Anh ấy là một đội trưởng gương mẫu.
- 她 坐在 她 丈夫 的 身边 度过 一个 漫漫长夜
- Cô ấy đã trải qua một đêm dài đằng đẵng ngồi cạnh chồng mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 身长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm身›
长›