身心 shēnxīn

Từ hán việt: 【thân tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "身心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân tâm). Ý nghĩa là: thể xác và tinh thần; thân tâm. Ví dụ : - 。 Tình trạng thể xác và tinh thần của cô ấy ngày càng tốt.. - 。 Chế độ ăn uống lành mạnh có lợi cho cơ thể và tinh thần.. - 。 Khi thể xác và tinh thần mệt mỏi, cần nghỉ ngơi.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 身心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 身心 khi là Danh từ

thể xác và tinh thần; thân tâm

身体和精神

Ví dụ:
  • - de 身心状态 shēnxīnzhuàngtài 越来越 yuèláiyuè hǎo

    - Tình trạng thể xác và tinh thần của cô ấy ngày càng tốt.

  • - 健康 jiànkāng 饮食 yǐnshí duì 身心 shēnxīn 有益 yǒuyì

    - Chế độ ăn uống lành mạnh có lợi cho cơ thể và tinh thần.

  • - 身心 shēnxīn 疲惫 píbèi shí 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Khi thể xác và tinh thần mệt mỏi, cần nghỉ ngơi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身心

  • - yǒu zài 身边 shēnbiān 感觉 gǎnjué hěn 安心 ānxīn

    - Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.

  • - 操心 cāoxīn 过度 guòdù duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.

  • - 放心 fàngxīn 包在 bāozài 身上 shēnshàng

    - Bạn yên tâm, cứ để tôi lo.

  • - 老人 lǎorén 调节 tiáojié 身心 shēnxīn 保持 bǎochí 健康 jiànkāng

    - Người già điều hòa thân tâm gìn giữ sức khỏe.

  • - 身心 shēnxīn 疲惫 píbèi shí 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Khi thể xác và tinh thần mệt mỏi, cần nghỉ ngơi.

  • - 散步 sànbù 放松 fàngsōng 身心 shēnxīn

    - Đi bộ để thư giãn.

  • - 晨兴 chénxīng 锻炼 duànliàn 有益 yǒuyì 身心 shēnxīn

    - Dậy sớm tập luyện có lợi cho sức khỏe.

  • - 健康 jiànkāng 饮食 yǐnshí duì 身心 shēnxīn 有益 yǒuyì

    - Chế độ ăn uống lành mạnh có lợi cho cơ thể và tinh thần.

  • - de 身心状态 shēnxīnzhuàngtài 越来越 yuèláiyuè hǎo

    - Tình trạng thể xác và tinh thần của cô ấy ngày càng tốt.

  • - 血液 xuèyè cóng 心脏 xīnzàng 输出 shūchū jīng 血管 xuèguǎn 分布 fēnbù dào 全身 quánshēn 组织 zǔzhī

    - máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.

  • - 打网球 dǎwǎngqiú lái 放松 fàngsōng 身心 shēnxīn

    - Anh ấy chơi quần vợt để thư giãn.

  • - 老人 lǎorén de 身体 shēntǐ 软绵绵 ruǎnmiánmián ràng 孩子 háizi 担心 dānxīn

    - Sức khoẻ của người già yếu, khiến các con rất lo lắng.

  • - 身材 shēncái 不错 bùcuò 就是 jiùshì 长得 zhǎngde tài 从心所欲 cóngxīnsuǒyù le

    - Bạn có dáng người đẹp, nhưng bạn lại quá cao so với những gì bạn mong muốn.

  • - 紧身 jǐnshēn 马甲 mǎjiǎ 妇女 fùnǚ 穿 chuān de yǒu 花边 huābiān de 外衣 wàiyī 背心 bèixīn 一样 yīyàng 穿 chuān zài 外衣 wàiyī de 上面 shàngmiàn

    - Người phụ nữ mặc áo jacket ôm sát cơ thể, có viền hoa trang trí, giống như một chiếc áo vest được mặc phía trên áo ngoài.

  • - 道家 dàojiā 追求 zhuīqiú 身心 shēnxīn 和谐 héxié

    - Đạo gia theo đuổi sự hài hòa giữa thân và tâm.

  • - 大家 dàjiā dōu de 身体 shēntǐ 忧心 yōuxīn

    - mọi người đều lo lắng cho sức khoẻ của anh ấy.

  • - 担心 dānxīn de 身体状况 shēntǐzhuàngkuàng

    - Tôi lo anh ấy tình trạng cơ thể anh ấy.

  • - 心血 xīnxuè 全部 quánbù 灌注 guànzhù zài 孩子 háizi de 身上 shēnshàng

    - toàn bộ tâm huyết của cô ấy đều dồn vào con cái.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 关心 guānxīn 自身 zìshēn de 法人 fǎrén 形象 xíngxiàng

    - Công ty này quan tâm đến hình ảnh pháp nhân của nó.

  • - 健康 jiànkāng 尤指 yóuzhǐ 身体 shēntǐ huò 心智 xīnzhì de 健康 jiànkāng 免受 miǎnshòu 疾病 jíbìng huò 反常 fǎncháng 影响 yǐngxiǎng de

    - Sức khỏe đặc biệt chỉ sự khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần; không bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc sự không bình thường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 身心

Hình ảnh minh họa cho từ 身心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao