身心交瘁 shēnxīn jiāo cuì

Từ hán việt: 【thân tâm giao tuỵ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "身心交瘁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân tâm giao tuỵ). Ý nghĩa là: hao mòn về thể xác và tâm hồn (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 身心交瘁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 身心交瘁 khi là Thành ngữ

hao mòn về thể xác và tâm hồn (thành ngữ)

worn out in body and soul (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身心交瘁

  • - yǒu zài 身边 shēnbiān 感觉 gǎnjué hěn 安心 ānxīn

    - Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.

  • - 交心 jiāoxīn 透底 tòudǐ

    - bộc lộ tâm sự với nhau.

  • - 操心 cāoxīn 过度 guòdù duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.

  • - 心力交瘁 xīnlìjiāocuì

    - nhọc lòng tốn sức.

  • - 感愧 gǎnkuì 交织 jiāozhī zài 心头 xīntóu

    - Cảm giác hổ thẹn đan xen trong lòng.

  • - 心中 xīnzhōng 交集 jiāojí zhe 希望 xīwàng 恐惧 kǒngjù

    - Trong lòng anh ấy xen lẫn hy vọng và sợ hãi.

  • - 胜利 shènglì 失落 shīluò zài de 心中 xīnzhōng 交集 jiāojí

    - Chiến thắng và thất bại cùng xuất hiện trong lòng anh ấy.

  • - de 心情 xīnqíng 交集 jiāojí zhe 欢欣 huānxīn 紧张 jǐnzhāng

    - Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.

  • - jiāo 一寸 yīcùn 半身 bànshēn 免冠 miǎnguān 相片 xiàngpiān 两张 liǎngzhāng

    - nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.

  • - 心力交瘁 xīnlìjiāocuì ( 精神 jīngshén 体力 tǐlì dōu 极度 jídù 疲劳 píláo )

    - tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.

  • - 放心 fàngxīn 包在 bāozài 身上 shēnshàng

    - Bạn yên tâm, cứ để tôi lo.

  • - 他俩 tāliǎ 推心置腹 tuīxīnzhìfù 交谈 jiāotán le hǎo 一阵子 yīzhènzi

    - hai người trò chuyện tâm tình với nhau.

  • - 老人 lǎorén 调节 tiáojié 身心 shēnxīn 保持 bǎochí 健康 jiànkāng

    - Người già điều hòa thân tâm gìn giữ sức khỏe.

  • - 身心 shēnxīn 疲惫 píbèi shí 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Khi thể xác và tinh thần mệt mỏi, cần nghỉ ngơi.

  • - 散步 sànbù 放松 fàngsōng 身心 shēnxīn

    - Đi bộ để thư giãn.

  • - 晨兴 chénxīng 锻炼 duànliàn 有益 yǒuyì 身心 shēnxīn

    - Dậy sớm tập luyện có lợi cho sức khỏe.

  • - 健康 jiànkāng 饮食 yǐnshí duì 身心 shēnxīn 有益 yǒuyì

    - Chế độ ăn uống lành mạnh có lợi cho cơ thể và tinh thần.

  • - de 身心状态 shēnxīnzhuàngtài 越来越 yuèláiyuè hǎo

    - Tình trạng thể xác và tinh thần của cô ấy ngày càng tốt.

  • - 市中心 shìzhōngxīn 交通 jiāotōng 十分 shífēn 畅通 chàngtōng

    - Giao thông trung tâm thành phố rất thông thoáng.

  • - 交朋友 jiāopéngyou 时要 shíyào 特别 tèbié 当心 dāngxīn

    - Hãy đặc biệt cẩn thận khi kết bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 身心交瘁

Hình ảnh minh họa cho từ 身心交瘁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身心交瘁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
    • Pinyin: Cuì
    • Âm hán việt: Tuỵ
    • Nét bút:丶一ノ丶一丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KYOJ (大卜人十)
    • Bảng mã:U+7601
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao