Đọc nhanh: 身心交瘁 (thân tâm giao tuỵ). Ý nghĩa là: hao mòn về thể xác và tâm hồn (thành ngữ).
Ý nghĩa của 身心交瘁 khi là Thành ngữ
✪ hao mòn về thể xác và tâm hồn (thành ngữ)
worn out in body and soul (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身心交瘁
- 有 你 在 身边 , 我 感觉 很 安心
- Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.
- 交心 透底
- bộc lộ tâm sự với nhau.
- 操心 过度 对 身体 不好
- Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.
- 心力交瘁
- nhọc lòng tốn sức.
- 感愧 交织 在 心头
- Cảm giác hổ thẹn đan xen trong lòng.
- 他 心中 交集 着 希望 和 恐惧
- Trong lòng anh ấy xen lẫn hy vọng và sợ hãi.
- 胜利 和 失落 在 他 的 心中 交集
- Chiến thắng và thất bại cùng xuất hiện trong lòng anh ấy.
- 她 的 心情 交集 着 欢欣 和 紧张
- Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 你 放心 , 包在 我 身上
- Bạn yên tâm, cứ để tôi lo.
- 他俩 推心置腹 地 交谈 了 好 一阵子
- hai người trò chuyện tâm tình với nhau.
- 老人 调节 身心 保持 健康
- Người già điều hòa thân tâm gìn giữ sức khỏe.
- 身心 疲惫 时 需要 休息
- Khi thể xác và tinh thần mệt mỏi, cần nghỉ ngơi.
- 散步 以 放松 身心
- Đi bộ để thư giãn.
- 晨兴 锻炼 , 有益 身心
- Dậy sớm tập luyện có lợi cho sức khỏe.
- 健康 饮食 对 身心 有益
- Chế độ ăn uống lành mạnh có lợi cho cơ thể và tinh thần.
- 她 的 身心状态 越来越 好
- Tình trạng thể xác và tinh thần của cô ấy ngày càng tốt.
- 市中心 交通 十分 畅通
- Giao thông trung tâm thành phố rất thông thoáng.
- 交朋友 时要 特别 当心
- Hãy đặc biệt cẩn thận khi kết bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 身心交瘁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身心交瘁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
⺗›
心›
瘁›
身›