dūn

Từ hán việt: 【tỗn.tồn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tỗn.tồn). Ý nghĩa là: ngồi xổm; ngồi chồm hổm; thụp, ngồi; ở; lưu lại. Ví dụ : - 。 Hai người ngồi xổm nói chuyện.. - 。 Đứa trẻ ngồi xổm ở cửa chơi cát.. - 。 Suốt ngày anh ấy ngồi nhà không đi đâu cả.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ngồi xổm; ngồi chồm hổm; thụp

两腿尽量弯曲,像坐的样子,但臀部不着地

Ví dụ:
  • - 两人 liǎngrén zài 地头 dìtóu dūn zhe 谈话 tánhuà

    - Hai người ngồi xổm nói chuyện.

  • - 小孩子 xiǎoháizi dūn zài 门口 ménkǒu wán 沙子 shāzi

    - Đứa trẻ ngồi xổm ở cửa chơi cát.

ngồi; ở; lưu lại

比喻在家里闲住;停留

Ví dụ:
  • - 整天 zhěngtiān dūn zài 家里 jiālǐ 出门 chūmén

    - Suốt ngày anh ấy ngồi nhà không đi đâu cả.

  • - zài 北京 běijīng 已经 yǐjīng dūn le 十来天 shíláitiān le

    - Tôi đã ở lại Bắc kinh hơn mười ngày rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - dūn 有点儿 yǒudiǎner ǎi

    - Squat hơi thấp.

  • - 全班学生 quánbānxuésheng 没有 méiyǒu 一个 yígè 蹲班 dūnbān de

    - học sinh cả lớp không có ai bị lưu ban.

  • - shuāi le 屁股 pìgu 蹲儿 dūnér

    - té phịch một cái.

  • - 小心 xiǎoxīn dūn le tuǐ

    - Anh ấy vô tình bị sái chân.

  • - dūn tuǐ le

    - ông ấy chết rồi.

  • - 昨天 zuótiān dūn le tuǐ

    - Hôm qua anh ấy bị sái chân.

  • - 蹲下来 dūnxiàlai 观察 guānchá 蚂蚁 mǎyǐ

    - Anh ấy ngồi xuống quan sát những con kiến.

  • - 下乡 xiàxiāng 蹲点 dūndiǎn

    - về nằm vùng ở nông thôn

  • - 催肥 cuīféi dūn biāo

    - nuôi thúc béo đẫy

  • - 蹲点 dūndiǎn 跑面 pǎomiàn

    - đi sâu, bám sát (công tác thực tế ở cơ sở để rút kinh nghiệm).

  • - 整天 zhěngtiān dūn zài 家里 jiālǐ 出门 chūmén

    - Suốt ngày anh ấy ngồi nhà không đi đâu cả.

  • - zhè dūn xiāng 轻松自在 qīngsōngzìzai

    - Dáng quỳ này thoải mái.

  • - 小孩子 xiǎoháizi dūn zài 门口 ménkǒu wán 沙子 shāzi

    - Đứa trẻ ngồi xổm ở cửa chơi cát.

  • - 两人 liǎngrén zài 地头 dìtóu dūn zhe 谈话 tánhuà

    - Hai người ngồi xổm nói chuyện.

  • - zài 西村 xīcūn 蹲过 dūnguò diǎn duì 那里 nàlǐ 情况 qíngkuàng hěn 熟悉 shúxī

    - anh ấy về thôn tây, cho nên tình hình ở đó rất quen thuộc.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 佩英 pèiyīng dōu zuò shēn dūn

    - mỗi buổi sáng bội anh đều tập squat.

  • - 蹲坐在 dūnzuòzài 一个 yígè 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Cô ấy ngồi xổm ở một góc.

  • - 狮子 shīzi 蹲下 dūnxià shēn 准备 zhǔnbèi 猛扑 měngpū

    - Con sư tử cúi người xuống, chuẩn bị vồ lấy.

  • - 早上 zǎoshàng zuò shēn dūn zuò le 20

    - buổi sáng tôi đã squat 20 cái.

  • - zài 北京 běijīng 已经 yǐjīng dūn le 十来天 shíláitiān le

    - Tôi đã ở lại Bắc kinh hơn mười ngày rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蹲

Hình ảnh minh họa cho từ 蹲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Túc 足 (+12 nét)
    • Pinyin: Cuán , Cún , Cǔn , Dūn , Dún , Zūn
    • Âm hán việt: Thuẫn , Tồn , Tỗn
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMTWI (口一廿田戈)
    • Bảng mã:U+8E72
    • Tần suất sử dụng:Cao