Hán tự: 蹲
Đọc nhanh: 蹲 (tỗn.tồn). Ý nghĩa là: ngồi xổm; ngồi chồm hổm; thụp, ngồi; ở; lưu lại. Ví dụ : - 两人在地头蹲着谈话。 Hai người ngồi xổm nói chuyện.. - 小孩子蹲在门口玩沙子。 Đứa trẻ ngồi xổm ở cửa chơi cát.. - 他整天蹲在家里不出门。 Suốt ngày anh ấy ngồi nhà không đi đâu cả.
Ý nghĩa của 蹲 khi là Động từ
✪ ngồi xổm; ngồi chồm hổm; thụp
两腿尽量弯曲,像坐的样子,但臀部不着地
- 两人 在 地头 蹲 着 谈话
- Hai người ngồi xổm nói chuyện.
- 小孩子 蹲 在 门口 玩 沙子
- Đứa trẻ ngồi xổm ở cửa chơi cát.
✪ ngồi; ở; lưu lại
比喻在家里闲住;停留
- 他 整天 蹲 在 家里 不 出门
- Suốt ngày anh ấy ngồi nhà không đi đâu cả.
- 我 在 北京 已经 蹲 了 十来天 了
- Tôi đã ở lại Bắc kinh hơn mười ngày rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹲
- 蹲 得 有点儿 矮
- Squat hơi thấp.
- 全班学生 没有 一个 蹲班 的
- học sinh cả lớp không có ai bị lưu ban.
- 摔 了 个 屁股 蹲儿
- té phịch một cái.
- 他 不 小心 蹲 了 腿
- Anh ấy vô tình bị sái chân.
- 他 蹲 腿 了
- ông ấy chết rồi.
- 昨天 他 蹲 了 腿
- Hôm qua anh ấy bị sái chân.
- 他 蹲下来 观察 蚂蚁
- Anh ấy ngồi xuống quan sát những con kiến.
- 下乡 蹲点
- về nằm vùng ở nông thôn
- 催肥 蹲 膘
- nuôi thúc béo đẫy
- 蹲点 跑面
- đi sâu, bám sát (công tác thực tế ở cơ sở để rút kinh nghiệm).
- 他 整天 蹲 在 家里 不 出门
- Suốt ngày anh ấy ngồi nhà không đi đâu cả.
- 这 蹲 相 轻松自在
- Dáng quỳ này thoải mái.
- 小孩子 蹲 在 门口 玩 沙子
- Đứa trẻ ngồi xổm ở cửa chơi cát.
- 两人 在 地头 蹲 着 谈话
- Hai người ngồi xổm nói chuyện.
- 他 在 西村 蹲过 点 , 对 那里 情况 很 熟悉
- anh ấy về thôn tây, cho nên tình hình ở đó rất quen thuộc.
- 每天 早上 佩英 都 做 深 蹲
- mỗi buổi sáng bội anh đều tập squat.
- 她 蹲坐在 一个 角落里
- Cô ấy ngồi xổm ở một góc.
- 狮子 蹲下 身 , 准备 猛扑
- Con sư tử cúi người xuống, chuẩn bị vồ lấy.
- 早上 我 做 深 蹲 做 了 20 个
- buổi sáng tôi đã squat 20 cái.
- 我 在 北京 已经 蹲 了 十来天 了
- Tôi đã ở lại Bắc kinh hơn mười ngày rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蹲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蹲›