Đọc nhanh: 做下蹲 (tố hạ tỗn). Ý nghĩa là: (động tác) squats.
Ý nghĩa của 做下蹲 khi là Danh từ
✪ (động tác) squats
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做下蹲
- 他 这样 做时 , 指头 微微 颤动 了 一下
- Khi anh ta làm như vậy, ngón tay run nhẹ một chút.
- 他 蹲下来 观察 蚂蚁
- Anh ấy ngồi xuống quan sát những con kiến.
- 你 下班 之后 通常 做 什么 ?
- Bạn thường làm gì sau khi tan làm?
- 下班 回家 先 做饭
- Tan ca về nhà nấu ăn trước.
- 下乡 蹲点
- về nằm vùng ở nông thôn
- 做 完 这 套题 , 继续 做下 一套
- Làm xong câu này, chuyển sang làm câu khác.
- 做 一下 贝利 的 丘比特
- Bạn đang được thần tình yêu cho bailey.
- 天气 可能 再 冷 下去 , 务必 做好 防冻保暖 工作
- trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.
- 咱们 比试一下 , 看 谁 做 得 又快又好
- chúng mình so tài thử xem ai làm vừa nhanh vừa đẹp
- 我 就 做 下去 , 看 到底 成不成
- Tôi thì cứ làm, xem cuối cùng có thành công không.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 用 金钱 做 诱饵 拖人下水
- Dùng tiền bạc để dụ người khác làm việc xấu.
- 他常 役使 下属 做 私事
- Anh ta thường sai khiến cấp dưới làm việc riêng.
- 下 一步 怎么 做
- Bước tiếp theo là gì?
- 妈妈 买 了 茴香豆 给 爸爸 做 下酒菜
- Mẹ mua món đậu thì là để làm đồ nhắm rượu.
- 尖椒 炒 苦瓜 很多 人 都 做 错 了 , 大厨 教 你 几个 小 技巧 , 鲜香 好吃 超 下饭
- Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.
- 做 大事 要 把 心 沉下来
- Làm việc lớn cần phải giữ bình tĩnh.
- 下次 我会 做 得 更好
- Lần sau tôi sẽ làm tốt hơn.
- 我 得 回想 下 怎么 做 开放式 阑尾 切除术
- Tôi phải nhớ cách mổ ruột thừa mở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做下蹲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做下蹲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
做›
蹲›