Đọc nhanh: 下蹲抱膝入水 (hạ tỗn bão tất nhập thuỷ). Ý nghĩa là: Ngồi xổm ôm gối nhảy xuống nước.
Ý nghĩa của 下蹲抱膝入水 khi là Động từ
✪ Ngồi xổm ôm gối nhảy xuống nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下蹲抱膝入水
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 下水道 堵塞 了
- Cống thoát nước bị tắc.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 河水 渐入 大海
- Nước sông chảy vào biển lớn.
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 雨水 渐入 小溪
- Nước mưa chảy vào suối nhỏ.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 调控 地下水 的 水位
- điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.
- 地下水 是 当地 的 主要 供水 水源
- Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 地下水
- luồng nước ngầm
- 河水 顺着 水道 流下来
- Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 水坝 在 水 的 压力 下 终於 决口
- Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.
- 那 水坝 在 水 的 压力 下 决口 了
- Câu này có nghĩa là "Cái đập bị vỡ dưới áp lực của nước."
- 转入地下
- chuyển vào hoạt động bí mật.
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 桂林山水 甲天下 , 处处 都 可以 入画
- non nước Quế Lâm đứng đầu thiên hạ, đâu đâu cũng như tranh như hoạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下蹲抱膝入水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下蹲抱膝入水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
入›
抱›
水›
膝›
蹲›