jiāo

Từ hán việt: 【giao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giao). Ý nghĩa là: ngã; té. Ví dụ : - 。 Cô ấy chạy quá nhanh, kết quả là bị ngã.. - 。 Anh ấy bị ngã khi đang trượt ván.. - 。 Cô ấy bị ngã khi đang đi xuống cầu thang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngã; té

身体摔倒

Ví dụ:
  • - pǎo 太快 tàikuài 结果 jiéguǒ shuāi le jiāo

    - Cô ấy chạy quá nhanh, kết quả là bị ngã.

  • - wán 滑板 huábǎn shí 摔了一跤 shuāileyījiāo

    - Anh ấy bị ngã khi đang trượt ván.

  • - 下台阶 xiàtáijiē de 时候 shíhou shuāi le jiāo

    - Cô ấy bị ngã khi đang đi xuống cầu thang.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妹妹 mèimei pǎo 太快 tàikuài 摔跤 shuāijiāo le

    - Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.

  • - 刚一 gāngyī 出门 chūmén jiù 摔了一跤 shuāileyījiāo gāi zhe 倒霉 dǎoméi

    - vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo.

  • - 小心 xiǎoxīn diē le 一跤 yījiāo

    - Tôi không cẩn thận bị ngã một cái.

  • - 如果 rúguǒ 一跤 yījiāo 跌下去 diēxiàqù hái le

    - nếu ngã lăn dưới đất, thế thì còn gì nữa!

  • - 冷不防 lěngbùfáng 摔了一跤 shuāileyījiāo

    - không dè té một cái.

  • - 小孩儿 xiǎoháier xué 走路 zǒulù 免不了 miǎnbùliǎo yào 跌跤 diējiāo

    - trẻ con tập đi không tránh khỏi té ngã.

  • - gēn 摔跤 shuāijiāo hái 不是 búshì 个儿 gèér

    - đấu vật với tôi, anh không phải là đối thủ.

  • - 小心 xiǎoxīn le 一跤 yījiāo

    - Anh ấy không cẩn thận ngã nhào một cái.

  • - 孩子 háizi 小心 xiǎoxīn 摔跤 shuāijiāo le

    - Đứa trẻ không cẩn thận bị vấp ngã.

  • - 滑了一跤 huáleyījiāo

    - Trượt một cái

  • - wán 滑板 huábǎn shí 摔了一跤 shuāileyījiāo

    - Anh ấy bị ngã khi đang trượt ván.

  • - 事业 shìyè shàng zāi le 大跤 dàjiāo

    - Trong sự nghiệp bị thất bại lớn.

  • - zài 走路 zǒulù shí 摔跤 shuāijiāo le

    - Anh ấy vấp ngã khi đang đi bộ.

  • - 他们 tāmen zài 摔跤 shuāijiāo 比赛 bǐsài zhōng

    - Họ đang trong trận đấu vật.

  • - zài 摔跤 shuāijiāo 比赛 bǐsài zhōng 获胜 huòshèng le

    - Anh ấy đã chiến thắng trong trận đấu vật.

  • - pǎo 太快 tàikuài 结果 jiéguǒ shuāi le jiāo

    - Cô ấy chạy quá nhanh, kết quả là bị ngã.

  • - 下台阶 xiàtáijiē de 时候 shíhou shuāi le jiāo

    - Cô ấy bị ngã khi đang đi xuống cầu thang.

  • - 摔跤 shuāijiāo shì zuì 喜欢 xǐhuan de 运动 yùndòng

    - Đấu vật là môn thể thao anh ấy yêu thích nhất.

  • - 摔了一跤 shuāileyījiāo duān zhe de 金鱼缸 jīnyúgāng le 这个 zhègè 乐子 lèzǐ 可真 kězhēn 不小 bùxiǎo

    - anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.

  • Xem thêm 14 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跤

Hình ảnh minh họa cho từ 跤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Qiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMYCK (口一卜金大)
    • Bảng mã:U+8DE4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình