Hán tự: 跤
Đọc nhanh: 跤 (giao). Ý nghĩa là: ngã; té. Ví dụ : - 她跑得太快,结果摔了跤。 Cô ấy chạy quá nhanh, kết quả là bị ngã.. - 他玩滑板时摔了一跤。 Anh ấy bị ngã khi đang trượt ván.. - 她下台阶的时候摔了跤。 Cô ấy bị ngã khi đang đi xuống cầu thang.
Ý nghĩa của 跤 khi là Danh từ
✪ ngã; té
身体摔倒
- 她 跑 得 太快 , 结果 摔 了 跤
- Cô ấy chạy quá nhanh, kết quả là bị ngã.
- 他 玩 滑板 时 摔了一跤
- Anh ấy bị ngã khi đang trượt ván.
- 她 下台阶 的 时候 摔 了 跤
- Cô ấy bị ngã khi đang đi xuống cầu thang.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跤
- 妹妹 跑 太快 摔跤 了
- Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.
- 刚一 出门 就 摔了一跤 , 该 着 我 倒霉
- vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo.
- 我 不 小心 跌 了 一跤
- Tôi không cẩn thận bị ngã một cái.
- 如果 一跤 跌下去 , 那 还 了 得
- nếu ngã lăn dưới đất, thế thì còn gì nữa!
- 冷不防 摔了一跤
- không dè té một cái.
- 小孩儿 学 走路 免不了 要 跌跤
- trẻ con tập đi không tránh khỏi té ngã.
- 跟 我 摔跤 , 你 还 不是 个儿
- đấu vật với tôi, anh không phải là đối thủ.
- 他 不 小心 仆 了 一跤
- Anh ấy không cẩn thận ngã nhào một cái.
- 孩子 不 小心 摔跤 了
- Đứa trẻ không cẩn thận bị vấp ngã.
- 滑了一跤
- Trượt một cái
- 他 玩 滑板 时 摔了一跤
- Anh ấy bị ngã khi đang trượt ván.
- 事业 上 栽 了 大跤
- Trong sự nghiệp bị thất bại lớn.
- 他 在 走路 时 摔跤 了
- Anh ấy vấp ngã khi đang đi bộ.
- 他们 在 摔跤 比赛 中
- Họ đang trong trận đấu vật.
- 他 在 摔跤 比赛 中 获胜 了
- Anh ấy đã chiến thắng trong trận đấu vật.
- 她 跑 得 太快 , 结果 摔 了 跤
- Cô ấy chạy quá nhanh, kết quả là bị ngã.
- 她 下台阶 的 时候 摔 了 跤
- Cô ấy bị ngã khi đang đi xuống cầu thang.
- 摔跤 是 他 最 喜欢 的 运动
- Đấu vật là môn thể thao anh ấy yêu thích nhất.
- 他 摔了一跤 , 把 端 着 的 金鱼缸 也 砸 了 , 这个 乐子 可真 不小
- anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm跤›