僬侥 jiāo jiǎo

Từ hán việt: 【tiêu nghiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "僬侥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu nghiêu). Ý nghĩa là: người lùn; chú lùn (trong tiểu thuyết cổ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 僬侥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 僬侥 khi là Động từ

người lùn; chú lùn (trong tiểu thuyết cổ)

古代传说中的矮人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僬侥

  • - 侥人 jiǎorén 身材 shēncái hěn 矮小 ǎixiǎo

    - Người lùn có dáng người rất thấp bé.

  • - 漏网之鱼 lòuwǎngzhīyú ( 比喻 bǐyù 侥幸 jiǎoxìng 脱逃 tuōtáo de 罪犯 zuìfàn 敌人 dírén děng )

    - cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).

  • - 今天 jīntiān zhēn 侥幸 jiǎoxìng

    - Hôm nay tôi thật may mắn!

  • - 这次 zhècì 侥幸 jiǎoxìng huò 成功 chénggōng

    - Lần này may mắn thành công.

  • - 侥幸 jiǎoxìng 通过 tōngguò 考试 kǎoshì

    - Anh ấy may mắn qua kỳ thi.

  • - 今天 jīntiān shì 侥幸 jiǎoxìng de 一天 yìtiān

    - Hôm nay là một ngày may mắn.

  • - 侥是 jiǎoshì 传说 chuánshuō de 人物 rénwù

    - Người lùn là nhân vật trong truyền thuyết.

  • - 这次 zhècì 机会 jīhuì 真是 zhēnshi 侥幸 jiǎoxìng

    - Cơ hội lần này thật là may mắn.

  • - 侥幸 jiǎoxìng 通过 tōngguò le 考试 kǎoshì

    - Anh ấy may mắn qua được kỳ thi.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 僬侥

Hình ảnh minh họa cho từ 僬侥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 僬侥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo
    • Âm hán việt: Kiểu , Nghiêu
    • Nét bút:ノ丨一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OJPU (人十心山)
    • Bảng mã:U+4FA5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+12 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ丨ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOGF (人人土火)
    • Bảng mã:U+50EC
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp