Đọc nhanh: 僬侥 (tiêu nghiêu). Ý nghĩa là: người lùn; chú lùn (trong tiểu thuyết cổ).
Ý nghĩa của 僬侥 khi là Động từ
✪ người lùn; chú lùn (trong tiểu thuyết cổ)
古代传说中的矮人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僬侥
- 侥人 身材 很 矮小
- Người lùn có dáng người rất thấp bé.
- 漏网之鱼 ( 比喻 侥幸 脱逃 的 罪犯 、 敌人 等 )
- cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).
- 今天 我 真 侥幸 !
- Hôm nay tôi thật may mắn!
- 这次 侥幸 获 成功
- Lần này may mắn thành công.
- 他 侥幸 通过 考试
- Anh ấy may mắn qua kỳ thi.
- 今天 是 侥幸 的 一天
- Hôm nay là một ngày may mắn.
- 侥是 传说 的 人物
- Người lùn là nhân vật trong truyền thuyết.
- 这次 机会 真是 侥幸
- Cơ hội lần này thật là may mắn.
- 他 侥幸 通过 了 考试
- Anh ấy may mắn qua được kỳ thi.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 僬侥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 僬侥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侥›
僬›