Đọc nhanh: 撂跤 (lược giao). Ý nghĩa là: vật ngã.
Ý nghĩa của 撂跤 khi là Động từ
✪ vật ngã
体育运动项目之一, 两人相抱运用力气和技巧, 以摔倒对方为胜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撂跤
- 妹妹 跑 太快 摔跤 了
- Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.
- 减少 撂荒 面积
- giảm bớt diện tích bỏ hoang.
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
- 撂 地 卖艺
- sơn đông mãi võ.
- 刚一 出门 就 摔了一跤 , 该 着 我 倒霉
- vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo.
- 事儿 撂下 半个 月 了
- công việc quẳng đấy nửa tháng rồi.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 我 不 小心 跌 了 一跤
- Tôi không cẩn thận bị ngã một cái.
- 如果 一跤 跌下去 , 那 还 了 得
- nếu ngã lăn dưới đất, thế thì còn gì nữa!
- 冷不防 摔了一跤
- không dè té một cái.
- 有 意见 归有 意见 决不能 撂挑子
- có ý kiến thì có ý kiến, nhất định không chịu làm.
- 小孩儿 学 走路 免不了 要 跌跤
- trẻ con tập đi không tránh khỏi té ngã.
- 跟 我 摔跤 , 你 还 不是 个儿
- đấu vật với tôi, anh không phải là đối thủ.
- 他 不 小心 仆 了 一跤
- Anh ấy không cẩn thận ngã nhào một cái.
- 孩子 不 小心 摔跤 了
- Đứa trẻ không cẩn thận bị vấp ngã.
- 滑了一跤
- Trượt một cái
- 他 玩 滑板 时 摔了一跤
- Anh ấy bị ngã khi đang trượt ván.
- 事业 上 栽 了 大跤
- Trong sự nghiệp bị thất bại lớn.
- 他 撂下 饭碗 , 又 上 工地 去 了
- anh ấy bỏ bát cơm xuống, lại lên công trường ngay.
- 事情 没有 完 , 哪能 就 撂手
- sự việc chưa giải quyết xong, lẽ nào phủi tay làm ngơ được ư?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撂跤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撂跤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撂›
跤›