Đọc nhanh: 跌跤 (điệt giao). Ý nghĩa là: té nhào; lộn nhào; té ngã; ngã nhào, vấp váp; sai lầm; mắc sai lầm, lộn tùng phèo; lộn phèo. Ví dụ : - 小孩儿学走路免不了要跌跤。 trẻ con tập đi không tránh khỏi té ngã.
Ý nghĩa của 跌跤 khi là Động từ
✪ té nhào; lộn nhào; té ngã; ngã nhào
摔跟头
- 小孩儿 学 走路 免不了 要 跌跤
- trẻ con tập đi không tránh khỏi té ngã.
✪ vấp váp; sai lầm; mắc sai lầm
比喻犯错误或受挫折
✪ lộn tùng phèo; lộn phèo
上下滚动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跌跤
- 妹妹 跑 太快 摔跤 了
- Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 真让人 大跌眼镜
- Thật khiến người khác bất ngờ.
- 股市 上 股票价格 暴跌
- Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán đang giảm mạnh.
- 股票 又 跌 了 , 真 囧 !
- Cổ phiếu lại giảm rồi, thật là chán!
- 金价 跌 了 百分之二
- Giá vàng đã hạ 2 phần trăm.
- 小孩 跑 着 跑 着 就 跌倒 了
- Đứa trẻ đang chạy thì ngã xuống.
- 失脚 跌倒
- sẩy chân ngã.
- 刚一 出门 就 摔了一跤 , 该 着 我 倒霉
- vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo.
- 他 不 小心 跌倒 了
- Anh ấy không cẩn thận bị ngã.
- 她 不 小心 跌倒 了
- Cô ấy vô tình bị ngã.
- 他 跌倒 后 不省人事
- Anh ấy ngã xuống và không còn tỉnh táo nữa.
- 铝价 一路 下跌
- Nhôm liên tiếp rớt giá.
- 那个 股票 跌 了 一半
- Cổ phiếu đó giảm một nửa giá.
- 我 不 小心 跌 了 一跤
- Tôi không cẩn thận bị ngã một cái.
- 如果 一跤 跌下去 , 那 还 了 得
- nếu ngã lăn dưới đất, thế thì còn gì nữa!
- 小孩儿 学 走路 免不了 要 跌跤
- trẻ con tập đi không tránh khỏi té ngã.
- 小孩 跌跌撞撞 地学 走路
- Đứa bé tập tễnh lảo đảo tập đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跌跤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跌跤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm跌›
跤›