Đọc nhanh: 掼跤 (quán giao). Ý nghĩa là: ngã; ngã nhào.
Ý nghĩa của 掼跤 khi là Danh từ
✪ ngã; ngã nhào
摔跤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掼跤
- 妹妹 跑 太快 摔跤 了
- Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.
- 把 棉袄 掼 在 床上
- ném cái áo bông lên giường.
- 刚一 出门 就 摔了一跤 , 该 着 我 倒霉
- vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo.
- 对方 抱住 他 的 腰 , 又 把 他 掼 倒 了
- đối phương ôm ngang lưng anh ấy làm anh ấy ngã nhào.
- 我 不 小心 跌 了 一跤
- Tôi không cẩn thận bị ngã một cái.
- 如果 一跤 跌下去 , 那 还 了 得
- nếu ngã lăn dưới đất, thế thì còn gì nữa!
- 冷不防 摔了一跤
- không dè té một cái.
- 小孩儿 学 走路 免不了 要 跌跤
- trẻ con tập đi không tránh khỏi té ngã.
- 跟 我 摔跤 , 你 还 不是 个儿
- đấu vật với tôi, anh không phải là đối thủ.
- 他 不 小心 仆 了 一跤
- Anh ấy không cẩn thận ngã nhào một cái.
- 孩子 不 小心 摔跤 了
- Đứa trẻ không cẩn thận bị vấp ngã.
- 他 掼 了 一个 跟头
- nó ngã lộn nhào.
- 滑了一跤
- Trượt một cái
- 他 玩 滑板 时 摔了一跤
- Anh ấy bị ngã khi đang trượt ván.
- 事业 上 栽 了 大跤
- Trong sự nghiệp bị thất bại lớn.
- 掼 稻
- đập lúa
- 他 在 走路 时 摔跤 了
- Anh ấy vấp ngã khi đang đi bộ.
- 他们 在 摔跤 比赛 中
- Họ đang trong trận đấu vật.
- 他 在 摔跤 比赛 中 获胜 了
- Anh ấy đã chiến thắng trong trận đấu vật.
- 他 摔了一跤 , 把 端 着 的 金鱼缸 也 砸 了 , 这个 乐子 可真 不小
- anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掼跤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掼跤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掼›
跤›