Đọc nhanh: 跨步上篮 (khoá bộ thượng lam). Ý nghĩa là: Xoạc chân (đi dài bước) lên rổ.
Ý nghĩa của 跨步上篮 khi là Danh từ
✪ Xoạc chân (đi dài bước) lên rổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跨步上篮
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 早上 跑步
- Chạy bộ buổi sáng.
- 他 跨坐 石头 上
- Anh ta ngồi vắt ngang qua tảng đá.
- 跨 在 马上
- Cưỡi trên lưng ngựa.
- 我们 在 海岸 上 散步
- Chúng tôi đi dạo trên bờ biển.
- 他 一个箭步 蹿 上去
- anh ấy bước dài một bước.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 我 喜欢 在 小径 上 散步
- Tôi thích đi dạo trên đường mòn.
- 所有人 梳妆打扮 以 步入 上流社会
- Tất cả ăn mặc để bước vào xã hội thượng lưu.
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 他 在 大街 上 散步
- Anh ấy đi dạo trên phố lớn.
- 我们 在 平原 上 散步
- Chúng tôi đi dạo trên vùng đồng bằng.
- 我们 在 广场 上 散步
- Chúng tôi đi dạo trong quảng trường.
- 该 足球 队员 向 旁边 跨步 以 避开 对方 拦截 动作
- Cầu thủ bóng đá này bước sang một bên để tránh pha cản phá của đối thủ.
- 挑选 政治 上 进步 并 精通 农业 技术 的 人 充任 生产队长
- lựa chọn người có tiến bộ về mặt chính trị đồng thời tinh thông các kỹ thuật nông nghiệp giữ chức đội trưởng đội sản xuất.
- 最 简单 的 秧歌 舞是 每 跨 三步 退一步
- điệu múa ương ca đơn giản nhất là cứ tiến ba bước thì lùi một bước.
- 她 在 寂寞 的 原野 上 漫步
- Cô ấy đi dạo trên cánh đồng hoang vắng.
- 迈着 虎步 , 噔 噔 噔 地 走上台 来
- bước mạnh mẽ lên sân khấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跨步上篮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跨步上篮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
步›
篮›
跨›