跑腿 pǎotuǐ

Từ hán việt: 【bào thối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "跑腿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bào thối). Ý nghĩa là: chạy việc vặt; việc lặt vặt tay chân. Ví dụ : - Bạn có cả ngày để làm việc vặt giúp cô ấy.. - 。 Anh ấy thường chạy việc giúp bà mình.. - 。 Tôi làm công việc chạy việc vặt kiếm sống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 跑腿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 跑腿 khi là Động từ

chạy việc vặt; việc lặt vặt tay chân

指为人奔走做杂事;劳动双脚;奔波等

Ví dụ:
  • - yǒu 一整天 yīzhěngtiān 可以 kěyǐ gěi 跑腿 pǎotuǐ

    - Bạn có cả ngày để làm việc vặt giúp cô ấy.

  • - 经常 jīngcháng gěi de 祖母 zǔmǔ 跑腿儿 pǎotuǐér

    - Anh ấy thường chạy việc giúp bà mình.

  • - gàn de shì 跑腿儿 pǎotuǐér de huó

    - Tôi làm công việc chạy việc vặt kiếm sống.

  • - 今天 jīntiān 早上 zǎoshàng 老板 lǎobǎn 交给 jiāogěi 好多 hǎoduō 跑腿 pǎotuǐ de shì

    - Sáng nay ông chủ giao cho tôi khá nhiều việc lặt vặt tay chân.

  • - 11 suì jiù 开始 kāishǐ wèi 父亲 fùqīn dāng 跑腿 pǎotuǐ

    - Tôi bắt đầu chạy việc vặt cho cha tôi từ năm 11 tuổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑腿

  • - 道格拉斯 dàogélāsī zài 逃跑 táopǎo

    - Douglas đang đi!

  • - 参加 cānjiā 马拉松 mǎlāsōng 长跑 chángpǎo yào yǒu 耐力 nàilì

    - Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.

  • - 巴巴结结 bābājiējiē cóng 老远 lǎoyuǎn pǎo lái 为了 wèile shá

    - vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?

  • - 感到 gǎndào 好像 hǎoxiàng pǎo le 一个 yígè 马拉松 mǎlāsōng 似的 shìde

    - Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.

  • - pǎo 真疾 zhēnjí a

    - Cô ấy chạy nhanh thật.

  • - 马跑 mǎpǎo 真快 zhēnkuài ya

    - Ngựa chạy nhanh nhỉ!

  • - de tuǐ 受伤 shòushāng le zǒu 不了 bùliǎo le

    - Chân của tôi bị thương rồi, đi không nổi.

  • - 一看 yīkàn 风势 fēngshì duì 拔腿就跑 bátuǐjiùpǎo

    - anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.

  • - 答应 dāyìng le 一声 yīshēng 拔腿就跑 bátuǐjiùpǎo le

    - anh ta đáp một tiếng rồi co cẳng chạy đi ngay.

  • - 听说 tīngshuō 体检 tǐjiǎn yào 抽血 chōuxuè 刘烨君 liúyèjūn xià 拔腿就跑 bátuǐjiùpǎo

    - Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.

  • - de tuǐ pǎo zhí le

    - Chân tôi chạy đến mức mỏi đờ rồi.

  • - gàn de shì 跑腿儿 pǎotuǐér de huó

    - Tôi làm công việc chạy việc vặt kiếm sống.

  • - 撒开 sākāi tuǐ 拼命 pīnmìng 奔跑 bēnpǎo

    - Anh ấy vung chân chạy thục mạng.

  • - 听说 tīngshuō 哥哥 gēge 回来 huílai le 撒腿 sātuǐ jiù wǎng 家里 jiālǐ pǎo

    - hắn nghe nói anh trai trở về, ba chân bốn cẳng chạy ngay về nhà.

  • - 经常 jīngcháng gěi de 祖母 zǔmǔ 跑腿儿 pǎotuǐér

    - Anh ấy thường chạy việc giúp bà mình.

  • - 为了 wèile 项目 xiàngmù máng zhe 跑腿 pǎotuǐ

    - Anh ấy bận rộn chạy việc vì dự án.

  • - yǒu 一整天 yīzhěngtiān 可以 kěyǐ gěi 跑腿 pǎotuǐ

    - Bạn có cả ngày để làm việc vặt giúp cô ấy.

  • - 11 suì jiù 开始 kāishǐ wèi 父亲 fùqīn dāng 跑腿 pǎotuǐ

    - Tôi bắt đầu chạy việc vặt cho cha tôi từ năm 11 tuổi.

  • - 今天 jīntiān 早上 zǎoshàng 老板 lǎobǎn 交给 jiāogěi 好多 hǎoduō 跑腿 pǎotuǐ de shì

    - Sáng nay ông chủ giao cho tôi khá nhiều việc lặt vặt tay chân.

  • - 使劲 shǐjìn pǎo xiàng 终点 zhōngdiǎn

    - Cô ấy gắng sức chạy về đích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跑腿

Hình ảnh minh họa cho từ 跑腿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跑腿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Tuǐ
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:ノフ一一フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BYAV (月卜日女)
    • Bảng mã:U+817F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Páo , Pǎo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPRU (口一心口山)
    • Bảng mã:U+8DD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao