Đọc nhanh: 跑腿子 (bào thối tử). Ý nghĩa là: (phương ngữ) để sống như một cử nhân.
Ý nghĩa của 跑腿子 khi là Động từ
✪ (phương ngữ) để sống như một cử nhân
(dialect) to live as a bachelor; bachelor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑腿子
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
- 他 的 椅子 腿 老 撇 着
- Chân ghế của anh ấy hay bị nghiêng.
- 这 把 椅子 的 腿 劈 了
- Chân của chiếc ghế này bị nứt.
- 椅子 的 腿 儿 稳固 吗 ?
- Chân ghế có vững không?
- 腿 上 叫 蚊子 叮 了 一下
- Đùi bị muỗi chích một phát.
- 椅子 腿 的 螺丝 出头 了
- Ốc vít ở chân ghế nhô ra ngoài.
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 孩子 们 陆续 欢快 地 跑 来
- Lũ trẻ liên tục vui vẻ chạy đến.
- 他 一看 风势 不 对 , 拔腿就跑
- anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.
- 他 答应 了 一声 , 拔腿就跑 了
- anh ta đáp một tiếng rồi co cẳng chạy đi ngay.
- 听说 体检 要 抽血 刘烨君 吓 得 拔腿就跑
- Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.
- 腿子 发软
- chân yếu
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 气体 从 罐子 里 跑掉 了
- Khí thoát ra từ bình chứa.
- 我 的 腿 跑 得 直 了
- Chân tôi chạy đến mức mỏi đờ rồi.
- 风 把 帽子 吹 跑 了
- Gió thổi bay cái mũ đi mất.
- 我 干 的 是 跑腿儿 的 活
- Tôi làm công việc chạy việc vặt kiếm sống.
- 他 跑 得 像 兔子 一样 快
- Anh ấy chạy nhanh như thỏ vậy.
- 孩子 们 跑 得 风般 快
- Bọn trẻ chạy nhanh như gió.
- 那 只 小狗 在 院子 里 疯 跑
- Con chó nhỏ đó chạy như điên trong sân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跑腿子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跑腿子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
腿›
跑›