跑腿子 pǎotuǐ zi

Từ hán việt: 【bào thối tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "跑腿子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bào thối tử). Ý nghĩa là: (phương ngữ) để sống như một cử nhân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 跑腿子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 跑腿子 khi là Động từ

(phương ngữ) để sống như một cử nhân

(dialect) to live as a bachelor; bachelor

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑腿子

  • - 孩子 háizi men zài 花园里 huāyuánlǐ 嬉戏 xīxì 奔跑 bēnpǎo

    - Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.

  • - de 椅子 yǐzi tuǐ lǎo piē zhe

    - Chân ghế của anh ấy hay bị nghiêng.

  • - zhè 椅子 yǐzi de tuǐ le

    - Chân của chiếc ghế này bị nứt.

  • - 椅子 yǐzi de tuǐ ér 稳固 wěngù ma

    - Chân ghế có vững không?

  • - tuǐ shàng jiào 蚊子 wénzi dīng le 一下 yīxià

    - Đùi bị muỗi chích một phát.

  • - 椅子 yǐzi tuǐ de 螺丝 luósī 出头 chūtóu le

    - Ốc vít ở chân ghế nhô ra ngoài.

  • - zài 今年 jīnnián 奥运会 àoyùnhuì 女子 nǚzǐ 马拉松赛 mǎlāsōngsài pǎo zhōng 赢得 yíngde 金牌 jīnpái

    - Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.

  • - 孩子 háizi men 陆续 lùxù 欢快 huānkuài pǎo lái

    - Lũ trẻ liên tục vui vẻ chạy đến.

  • - 一看 yīkàn 风势 fēngshì duì 拔腿就跑 bátuǐjiùpǎo

    - anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.

  • - 答应 dāyìng le 一声 yīshēng 拔腿就跑 bátuǐjiùpǎo le

    - anh ta đáp một tiếng rồi co cẳng chạy đi ngay.

  • - 听说 tīngshuō 体检 tǐjiǎn yào 抽血 chōuxuè 刘烨君 liúyèjūn xià 拔腿就跑 bátuǐjiùpǎo

    - Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.

  • - 腿子 tuǐzǐ 发软 fāruǎn

    - chân yếu

  • - 袜带 wàdài ér 太紧 tàijǐn 勒得 lēidé 腿肚子 tuǐdǔzi 舒服 shūfú

    - cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.

  • - 气体 qìtǐ cóng 罐子 guànzi 跑掉 pǎodiào le

    - Khí thoát ra từ bình chứa.

  • - de tuǐ pǎo zhí le

    - Chân tôi chạy đến mức mỏi đờ rồi.

  • - fēng 帽子 màozi chuī pǎo le

    - Gió thổi bay cái mũ đi mất.

  • - gàn de shì 跑腿儿 pǎotuǐér de huó

    - Tôi làm công việc chạy việc vặt kiếm sống.

  • - pǎo xiàng 兔子 tùzi 一样 yīyàng kuài

    - Anh ấy chạy nhanh như thỏ vậy.

  • - 孩子 háizi men pǎo 风般 fēngbān kuài

    - Bọn trẻ chạy nhanh như gió.

  • - zhǐ 小狗 xiǎogǒu zài 院子 yuànzi fēng pǎo

    - Con chó nhỏ đó chạy như điên trong sân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跑腿子

Hình ảnh minh họa cho từ 跑腿子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跑腿子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Tuǐ
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:ノフ一一フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BYAV (月卜日女)
    • Bảng mã:U+817F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Páo , Pǎo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPRU (口一心口山)
    • Bảng mã:U+8DD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao