Đọc nhanh: 跑腿儿 (bào thối nhi). Ý nghĩa là: người chạy việc; người sai vặt; người giúp việc vặt; nhân viên tạp vụ.
Ý nghĩa của 跑腿儿 khi là Danh từ
✪ người chạy việc; người sai vặt; người giúp việc vặt; nhân viên tạp vụ
为人奔走做杂事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑腿儿
- 椅子 的 腿 儿 稳固 吗 ?
- Chân ghế có vững không?
- 坐下 歇歇 腿 儿 吧
- Ngồi xuống và nghỉ ngơi chân đi.
- 他 一看 风势 不 对 , 拔腿就跑
- anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.
- 他 答应 了 一声 , 拔腿就跑 了
- anh ta đáp một tiếng rồi co cẳng chạy đi ngay.
- 听说 体检 要 抽血 刘烨君 吓 得 拔腿就跑
- Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 我 的 腿 跑 得 直 了
- Chân tôi chạy đến mức mỏi đờ rồi.
- 狗 褪 了 套儿 跑 了
- chó vuột tròng chạy rồi.
- 我 干 的 是 跑腿儿 的 活
- Tôi làm công việc chạy việc vặt kiếm sống.
- 他 撒开 腿 拼命 奔跑
- Anh ấy vung chân chạy thục mạng.
- 这张 桌子 有 四条 腿 儿
- Cái bàn này có bốn chân.
- 走 了 一天 的 路 , 腿肚子 有点儿 酸溜溜 的
- đi một ngày đường, bắp chân hơi mỏi.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 听说 厂里 有 要紧 事儿 , 他 急忙 穿 上 衣服 跑 出门 去
- Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 听说 厂里 出 了 事儿 , 我 心里 咯噔 一下子 , 腿 都 软 了
- nghe nói trong xưởng có chuyện, lòng tôi hồi hộp chân đứng không vững.
- 他 听说 哥哥 回来 了 , 撒腿 就 往 家里 跑
- hắn nghe nói anh trai trở về, ba chân bốn cẳng chạy ngay về nhà.
- 女儿 看见 妈妈 立刻 叫 着 跑 了 过去 抱住 她 的 脖子
- Con gái vừa nhìn thấy mẹ liền la hét, chạy lại ôm cổ mẹ.
- 他 经常 给 他 的 祖母 跑腿儿
- Anh ấy thường chạy việc giúp bà mình.
- 孩子 不定 又 跑 哪儿 去 了
- mấy đứa con nít không biết lại đã chạy đi đâu rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跑腿儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跑腿儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
腿›
跑›