Hán tự: 趋
Đọc nhanh: 趋 (xu.xúc). Ý nghĩa là: đi nhanh, xu hướng; chiều hướng; xu thế, theo đuổi; đuổi theo; chạy theo. Ví dụ : - 他疾趋而过。 Anh ta vội vàng đi qua.. - 小狗看到主人就立即趋前。 Con chó con thấy chủ liền lập tức chạy đến.. - 他一看到朋友就趋走过去。 Anh ấy vừa thấy bạn đã chạy tới ngay.
Ý nghĩa của 趋 khi là Động từ
✪ đi nhanh
快走
- 他 疾趋而过
- Anh ta vội vàng đi qua.
- 小狗 看到 主人 就 立即 趋前
- Con chó con thấy chủ liền lập tức chạy đến.
- 他 一 看到 朋友 就 趋 走 过去
- Anh ấy vừa thấy bạn đã chạy tới ngay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ xu hướng; chiều hướng; xu thế
趋向
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 人们 的 生活 方式 趋向 简单
- Phong cách sống của mọi người có xu hướng đơn giản.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ theo đuổi; đuổi theo; chạy theo
奔向;追求
- 他们 对 新 产品 趋之若鹜
- Họ đổ xô vào sản phẩm mới.
- 昆虫 具有 趋光性
- Côn trùng có tính hướng quang.
- 他 一直 在 趋求 知识
- Anh ấy luôn theo đuổi tri thức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hùa theo; quy theo
归附;迎合
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 小明 不 喜欢 趋附 有钱人
- Tiểu Minh không thích bám vào người có tiền.
- 那些 人 趋奉 新 老板
- Những người đó nịnh bợ ông chủ mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vươn cổ cắn người (rắn, ngỗng)
鹅或蛇伸头咬人
- 那条 蛇 突然 趋 我
- Con rắn đó đột nhiên thò đầu ra cắn tôi.
- 小明 被 鹅 趋 了 一口
- Tiểu Minh bị ngỗng cắn một phát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 他 疾趋而过
- Anh ta vội vàng đi qua.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 日趋 繁荣
- ngày càng hướng tới sự phồn vinh.
- 经济 日趋 繁荣
- Kinh tế ngày một hưng thịnh.
- 心情 逐渐 趋艾稳
- Tâm trạng dần dần ổn định.
- 物价 渐趋 稳定
- Giá cả dần trở nên ổn định.
- 局势 趋于稳定
- tình hình có xu hướng ổn định.
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 市场 价格 趋向 稳定
- Giá thị trường có xu hướng ổn định.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 趋之若鹜
- chạy theo như vịt.
- 他们 对 新 产品 趋之若鹜
- Họ đổ xô vào sản phẩm mới.
- 那条 蛇 突然 趋 我
- Con rắn đó đột nhiên thò đầu ra cắn tôi.
- 他 把握 了 市场 的 趋势
- Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.
- 局势 趋 紧张 态势
- Tình thế có xu hướng căng thẳng.
- 大势所趋
- chiều hướng phát triển.
- 患 这种 病 的 人 呈 低龄化 趋势
- Những người mắc bệnh này có xu hướng trẻ hóa.
- 经济 呈 复苏 趋势
- Nền kinh tế có xu hướng phục hồi.
- 这首 四重奏 的 曲子 反映 了 现代 音乐 中 一种 主要 的 新 趋向
- Bản nhạc tứ tấu này phản ánh một xu hướng mới quan trọng trong âm nhạc hiện đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 趋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm趋›