趋楣 qū méi

Từ hán việt: 【xu mi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "趋楣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xu mi). Ý nghĩa là: xu mỵ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 趋楣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 趋楣 khi là Động từ

xu mỵ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋楣

  • - 趋附权贵 qūfùquánguì

    - bám lấy quyền thế.

  • - 疾趋而过 jíqūérguò

    - Anh ta vội vàng đi qua.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 趋向 qūxiàng 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.

  • - 日趋 rìqū 繁荣 fánróng

    - ngày càng hướng tới sự phồn vinh.

  • - 经济 jīngjì 日趋 rìqū 繁荣 fánróng

    - Kinh tế ngày một hưng thịnh.

  • - 心情 xīnqíng 逐渐 zhújiàn 趋艾稳 qūàiwěn

    - Tâm trạng dần dần ổn định.

  • - 物价 wùjià 渐趋 jiànqū 稳定 wěndìng

    - Giá cả dần trở nên ổn định.

  • - 局势 júshì 趋于稳定 qūyúwěndìng

    - tình hình có xu hướng ổn định.

  • - 经济 jīngjì 开始 kāishǐ 趋于平稳 qūyúpíngwěn

    - Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.

  • - 市场 shìchǎng 价格 jiàgé 趋向 qūxiàng 稳定 wěndìng

    - Giá thị trường có xu hướng ổn định.

  • - 主板 zhǔbǎn 价格 jiàgé 趋于稳定 qūyúwěndìng

    - Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.

  • - 趋之若鹜 qūzhīruòwù

    - chạy theo như vịt.

  • - 他们 tāmen duì xīn 产品 chǎnpǐn 趋之若鹜 qūzhīruòwù

    - Họ đổ xô vào sản phẩm mới.

  • - 那条 nàtiáo shé 突然 tūrán

    - Con rắn đó đột nhiên thò đầu ra cắn tôi.

  • - 把握 bǎwò le 市场 shìchǎng de 趋势 qūshì

    - Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.

  • - 局势 júshì 紧张 jǐnzhāng 态势 tàishì

    - Tình thế có xu hướng căng thẳng.

  • - 大势所趋 dàshìsuǒqū

    - chiều hướng phát triển.

  • - huàn 这种 zhèzhǒng bìng de rén chéng 低龄化 dīlínghuà 趋势 qūshì

    - Những người mắc bệnh này có xu hướng trẻ hóa.

  • - 经济 jīngjì chéng 复苏 fùsū 趋势 qūshì

    - Nền kinh tế có xu hướng phục hồi.

  • - 觉得 juéde 自己 zìjǐ hěn 倒楣 dǎoméi

    - Cô ấy cảm thấy mình rất xui xẻo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 趋楣

Hình ảnh minh họa cho từ 趋楣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趋楣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mi , My
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丨一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAHU (木日竹山)
    • Bảng mã:U+6963
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Cù , Qū
    • Âm hán việt: Xu , Xúc
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶ノフフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GONSM (土人弓尸一)
    • Bảng mã:U+8D8B
    • Tần suất sử dụng:Cao