Đọc nhanh: 趋楣 (xu mi). Ý nghĩa là: xu mỵ.
Ý nghĩa của 趋楣 khi là Động từ
✪ xu mỵ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋楣
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 他 疾趋而过
- Anh ta vội vàng đi qua.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 日趋 繁荣
- ngày càng hướng tới sự phồn vinh.
- 经济 日趋 繁荣
- Kinh tế ngày một hưng thịnh.
- 心情 逐渐 趋艾稳
- Tâm trạng dần dần ổn định.
- 物价 渐趋 稳定
- Giá cả dần trở nên ổn định.
- 局势 趋于稳定
- tình hình có xu hướng ổn định.
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 市场 价格 趋向 稳定
- Giá thị trường có xu hướng ổn định.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 趋之若鹜
- chạy theo như vịt.
- 他们 对 新 产品 趋之若鹜
- Họ đổ xô vào sản phẩm mới.
- 那条 蛇 突然 趋 我
- Con rắn đó đột nhiên thò đầu ra cắn tôi.
- 他 把握 了 市场 的 趋势
- Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.
- 局势 趋 紧张 态势
- Tình thế có xu hướng căng thẳng.
- 大势所趋
- chiều hướng phát triển.
- 患 这种 病 的 人 呈 低龄化 趋势
- Những người mắc bệnh này có xu hướng trẻ hóa.
- 经济 呈 复苏 趋势
- Nền kinh tế có xu hướng phục hồi.
- 她 觉得 自己 很 倒楣
- Cô ấy cảm thấy mình rất xui xẻo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 趋楣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趋楣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm楣›
趋›