Đọc nhanh: 超重 (siêu trọng). Ý nghĩa là: siêu trọng, quá tải; vượt quá mức tải trọng an toàn của xe, số cân thừa; trọng lượng trội; lố ký; quá ký; vượt quá trọng lượng quy định. Ví dụ : - 略微超重了点。 Hơi thừa cân một chút.
Ý nghĩa của 超重 khi là Tính từ
✪ siêu trọng
物体沿远离地球中心的方向作加速运动时,重量加大的现象升降机向上起动时就有超重现象
- 略微 超重 了 点
- Hơi thừa cân một chút.
✪ quá tải; vượt quá mức tải trọng an toàn của xe
超过了车辆安全行驶的载重量限度
✪ số cân thừa; trọng lượng trội; lố ký; quá ký; vượt quá trọng lượng quy định
超过规定的重量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超重
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 重型 坦克
- xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 再 加上 超人 和 哥斯拉
- Cộng với Superman và Godzilla.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 超载 的 装载 过多 的 或 负担过重 的
- Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.
- 已经 过磅 了 , 超重 了
- Đã cân rồi, vượt quá trọng lượng rồi.
- 货物 的 重量 超出 标准
- Trọng lượng hàng hóa vượt quá tiêu chuẩn.
- 她 的 体重 超过 了 标准
- Cân nặng của cô ấy vượt qua tiêu chuẩn.
- 略微 超重 了 点
- Hơi thừa cân một chút.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 超重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm超›
重›