Đọc nhanh: 赴约 (phó ước). Ý nghĩa là: đi đến cuộc hẹn; đến nơi hẹn. Ví dụ : - 那个业务员学到要准时赴约。 Chuyên viên đó đã học được rằng phải đến cuộc hẹn đúng giờ.. - 周日我要按时赴约,不能陪你了。 Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.
Ý nghĩa của 赴约 khi là Động từ
✪ đi đến cuộc hẹn; đến nơi hẹn
去和约会的人见面
- 那个 业务员 学到 要 准时 赴约
- Chuyên viên đó đã học được rằng phải đến cuộc hẹn đúng giờ.
- 周日 我要 按时 赴约 , 不能 陪 你 了
- Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赴约
- 约书亚 会 去 找
- Joshua sẽ đến thăm bạn
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 敦促 赴 会
- nhắc nhở đến dự hội nghị
- 大家 不约而同 的 说
- Mọi người không hẹn mà cùng nói.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 那幅 画 的 色彩 约艳
- Màu sắc của bức tranh kia thật đơn giản.
- 分子 大小 约 几埃
- Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.
- 原子 直径约 一埃
- Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.
- 边界 条约
- hiệp ước biên giới.
- 双边条约
- điều ước giữa hai bên.
- 爱国 公约
- quy ước thi đua yêu nước
- 纽约 很 美
- New York rất đẹp.
- 两 国 签定 了 和约
- Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.
- 周日 我要 按时 赴约 , 不能 陪 你 了
- Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.
- 那个 业务员 学到 要 准时 赴约
- Chuyên viên đó đã học được rằng phải đến cuộc hẹn đúng giờ.
- 赴约 不能 过时 , 以免 误事
- Đi hẹn không thể trễ giờ tránh làm lỡ việc.
- 健康 问题 制约 了 他 的 工作
- Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赴约
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赴约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm约›
赴›