Đọc nhanh: 合约期限 (hợp ước kì hạn). Ý nghĩa là: thời hạn hợp đồng.
Ý nghĩa của 合约期限 khi là Danh từ
✪ thời hạn hợp đồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合约期限
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 按照 约定 , 他 如期而至
- Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .
- 约期 会谈
- hẹn ngày đàm phán
- 误 了 约期
- nhỡ hẹn; sai hẹn
- 限期 已满
- thời hạn đã hết
- 限期 破案
- kỳ hạn phá án.
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 我 定期 拜访 合作伙伴
- Tôi thăm đối tác thường xuyên.
- 限期 报 到
- hẹn ngày có mặt
- 他们 在 处于 婚姻 的 磨合期
- Họ đang ở giai đoạn thích nghi của hôn nhân.
- 这 房租 合同 限期 已满
- Hợp đồng thuê nhà này đã hết hạn.
- 约期 未满
- kỳ hạn khế ước chưa hết; hợp đồng chưa hết hạn.
- 合约 到期 需要 续约
- Hợp đồng đáo hạn cần gia hạn.
- 居留证 件 的 有效期限 可 根据 就业证 的 有效期 确定
- Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.
- 期限 三个 月
- kỳ hạn ba tháng.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 三天 期限
- thời hạn ba ngày.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
- 大约 这个 价格 合适
- Có lẽ mức giá này hợp lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合约期限
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合约期限 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
期›
约›
限›